United States USD

United States ADP Employment Change

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-27K
| USD
Thật sự:
103K
Dự báo: 130K
Previous/Revision:
106K
Period: Nov
What Does It Measure?
Chỉ số Thay đổi Việc làm ADP đo lường sự thay đổi hàng tháng trong việc làm tại Hoa Kỳ, tập trung cụ thể vào việc tạo ra việc làm trong khu vực tư nhân. Nó đánh giá sức khỏe của thị trường lao động bằng cách theo dõi số lượng công việc được thêm vào hoặc mất đi, với các chỉ số chính là sự thay đổi tổng thể trong việc làm và sự biến động của việc làm qua các lĩnh vực như sản xuất hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
Frequency
Báo cáo này được phát hành hàng tháng, thường vào thứ Tư đầu tiên của tháng, và nó đại diện cho một ước tính sơ bộ về việc làm trong khu vực tư nhân dựa trên dữ liệu bảng lương.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi Chỉ số Thay đổi Việc làm ADP vì nó phục vụ như một chỉ báo dẫn đầu cho báo cáo việc làm phi nông nghiệp chính thức được phát hành bởi Cục Thống kê Lao động, ảnh hưởng trực tiếp đến các thị trường tài chính. Một sự thay đổi việc làm cao hơn mong đợi có thể củng cố đồng đô la Mỹ và chứng khoán, trong khi dữ liệu yếu hơn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các tài sản này bằng cách làm giảm niềm tin của nhà đầu tư.
What Is It Derived From?
Chỉ số Thay đổi Việc làm ADP được tính toán dựa trên dữ liệu bảng lương của hơn 400.000 doanh nghiệp Mỹ trong các lĩnh vực và khu vực khác nhau, sử dụng một kích thước mẫu đại diện cho hàng triệu nhân viên. Chỉ số này được tính toán bằng cách sử dụng một thuật toán có trọng số mà xem xét sự thay đổi trong các con số bảng lương, và nó áp dụng các kỹ thuật thống kê để đảm bảo các xu hướng đại diện trên toàn nền kinh tế.
Description
Báo cáo này cung cấp một cái nhìn tổng quan hàng tháng về sự thay đổi việc làm trong khu vực tư nhân, cho phép các nhà phân tích và nhà giao dịch đánh giá động lực kinh tế. Vì nó ra trước báo cáo việc làm của chính phủ toàn diện hơn, nó cung cấp những cái nhìn giá trị để dự báo những thay đổi trong điều kiện kinh tế và xu hướng thị trường lao động.
Additional Notes
Chỉ số Thay đổi Việc làm ADP thường được coi là một chỉ báo kinh tế dẫn đầu, có mối tương quan với các xu hướng thị trường lao động rộng hơn được phản ánh trong các báo cáo khác như tỷ lệ thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế tổng thể. Việc so sánh với các chỉ số liên quan đến lao động khác, chẳng hạn như số đơn xin trợ cấp thất nghiệp ban đầu, càng tăng cường hiểu biết về triển vọng việc làm và sức khỏe kinh tế.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Nếu Chỉ số Thay đổi Việc làm ADP cho thấy mức tăng cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tích cực cho Chứng khoán. Nếu sự thay đổi việc làm thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho USD, Tiêu cực cho Chứng khoán.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
103K
130K
106K
-27K
113K
150K
89K
-37K
89K
153K
180K
-64K
177K
195K
371K
-18K
324K
189K
455K
135K
497K
228K
267K
269K
278K
170K
291K
108K
296K
148K
142K
148K
145K
200K
261K
-55K
242K
200K
119K
42K
106K
178K
253K
-72K
127K
200K
239K
-73K
239K
195K
192K
44K
208K
200K
185K
8K
380K
180K
358K
200K
268K
380K
132K
268K
128K
300K
202K
-172K
247K
395K
479K
-148K
455K
450K
486K
5K
475K
388K
509K
87K
-301K
207K
776K
-508K
534K
525K
570K
9K
571K
400K
523K
171K
568K
428K
340K
140K
374K
613K
326K
-239K
330K
695K
680K
-365K
692K
600K
886K
92K
978K
650K
654K
328K
742K
800K
565K
-58K
517K
550K
176K
-33K
117K
177K
195K
-60K
174K
49K
-78K
125K
307K
410K
404K
-103K
365K
650K
753K
-285K
749K
650K
481K
99K
428K
950K
212K
-522K
167K
1500K
4314K
-1333K
2369K
3000K
3065K
-631K
-2760K
-9000K
-19557K
6240K
-20236K
-20000K
-149K
-236K
-27K
-150K
179K
123K
183K
170K
209K
13K
291K
156K
199K
135K
67K
140K
121K
-73K
125K
120K
93K
5K
135K
140K
157K
-5K
195K
149K
142K
46K
156K
150K
112K
6K
102K
140K
41K
-38K
27K
180K
271K
-153K
275K
180K
151K
95K
129K
170K
197K
-41K
183K
189K
300K
-6K
213K
178K
263K
35K
179K
195K
225K
-16K
227K
189K
218K
38K
230K
185K
168K
45K
163K
190K
217K
-27K
219K
185K
181K
34K
177K
150K
189K
27K
178K
190K
163K
-12K
204K
200K
228K
4K
241K
208K
246K
33K
235K
195K
244K
40K
234K
186K
242K
48K
190K
185K
235K
5K
235K
200K
110K
35K
135K
125K
228K
10K
237K
183K
201K
54K
178K
185K
191K
-7K
158K
185K
230K
-27K
253K
185K
174K
68K
177K
175K
255K
2K
263K
187K
245K
76K
298K
190K
261K
108K
246K
165K
151K
81K
216K
165K
119K
51K
147K
165K
202K
-18K
154K
169K
175K
-15K
177K
175K
194K
2K
179K
170K
176K
9K
172K
159K
168K
13K
173K
175K
166K
-2K
156K
196K
194K
-40K
200K
194K
205K
6K
214K
190K
193K
24K
205K
195K
267K
10K
257K
192K
211K
65K
217K
190K
196K
27K
182K
180K
190K
2K
200K
194K
186K
6K
190K
201K
177K
-11K
185K
215K
229K
-30K
237K
218K
203K
19K
201K
200K
165K
1K
169K
200K
175K
-31K