Germany EUR

Germany Current Account

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
€12,6B
Thật sự:
€34,1B
Dự báo: €21,5B
Previous/Revision:
€20B
Period: Mar

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: €29,5B
Period: Apr
Chỉ Số Gì Được Đo Lường?
Tài Khoản Hiện Tại của Đức đo lường các giao dịch của đất nước với phần còn lại của thế giới, tập trung vào thương mại hàng hóa và dịch vụ, thanh toán thu nhập, và chuyển giao hiện tại. Nó đánh giá thặng dư thương mại, thu nhập ròng từ nước ngoài, và các khoản chuyển giao như viện trợ nước ngoài, cho thấy liệu Đức là một người cho hoặc người vay ròng trên sân khấu toàn cầu.
Tần Suất
Dữ liệu Tài Khoản Hiện Tại được công bố hàng quý, với các ước lượng ban đầu thường được phát hành khoảng 45 ngày sau khi kết thúc quý, theo sau bởi dữ liệu được điều chỉnh trong các tháng tiếp theo.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch rất chú ý đến Tài Khoản Hiện Tại vì nó phản ánh sự ổn định kinh tế và năng lực cạnh tranh của Đức, ảnh hưởng đến sự tự tin của nhà đầu tư vào đồng euro và toàn bộ nền kinh tế châu Âu. Một thặng dư cho thấy một nền kinh tế mạnh có thể thu hút đầu tư nước ngoài, trong khi một thâm hụt có thể dấy lên lo ngại về tính bền vững tài chính.
Nó Được Xuất Phát Từ Đâu?
Tài Khoản Hiện Tại được phát sinh từ sự kết hợp của các cuộc khảo sát chi tiết về các doanh nghiệp tham gia thương mại quốc tế, dữ liệu từ ngân hàng trung ương, và phân tích thống kê về các khoản thanh toán xuyên biên giới. Thông tin thu thập bao gồm xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, thu nhập đầu tư, và các khoản chuyển giao giữa cư dân và không cư dân.
Mô Tả
Chỉ số này thường được báo cáo hàng quý sử dụng phương pháp so sánh theo quý (QoQ), cho phép xem xét các xu hướng kinh tế và phản ứng trước các điều kiện kinh tế toàn cầu bằng cách so sánh từng quý với quý trước đó. Sự dao động QoQ giúp làm nổi bật các động lực kinh tế ngắn hạn, chẳng hạn như biến động theo mùa trong hoạt động thương mại.
Ghi Chú Thêm
Tài Khoản Hiện Tại là một thước đo kinh tế chậm, phản ánh hoạt động kinh tế đã xảy ra. Nó đóng vai trò là một công cụ quan trọng để đánh giá ảnh hưởng và vị thế của Đức trong thương mại toàn cầu, cùng với việc so sánh với khu vực Eurozone và các xu hướng toàn cầu rộng lớn hơn.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Đối Với Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
€34,1B
€21,5B
€20B
€12,6B
€20B
€15,9B
€15B
€4,1B
€11,8B
€19,5B
€20,9B
€-7,7B
€24B
€30,4B
€21,9B
€-6,4B
€24,1B
€22,5B
€13,7B
€1,6B
€12,5B
€15B
€21,3B
€-2,5B
€22,6B
€25,7B
€17,1B
€-3,1B
€14,4B
€20,6B
€17,7B
€-6,2B
€16B
€20,5B
€20,6B
€-4,5B
€23,2B
€23,3B
€18,4B
€-0,1B
€18,5B
€12B
€25,9B
€6,5B
€25,9B
€20,8B
€27,6B
€5,1B
€27,6B
€26,5B
€28,7B
€1,1B
€29,8B
€27,6B
€28B
€2,2B
€29,7B
€22,1B
€31,6B
€7,6B
€31,4B
€32B
€30,5B
€-0,6B
€30,8B
€22,5B
€20B
€8,3B
€21,4B
€20,3B
€28B
€1,1B
€28,1B
€16,7B
€22,8B
€11,4B
€16,6B
€15,9B
€18,7B
€0,7B
€18,7B
€22,3B
€28,4B
€-3,6B
€29,6B
€19,6B
€8,2B
€10B
€8,9B
€16,5B
€22,4B
€-7,6B
€21,8B
€21,6B
€30,5B
€0,2B
€32,4B
€20,5B
€22,6B
€11,9B
€22,6B
€19,1B
€17B
€3,5B
€16,2B
€16,8B
€25,6B
€-0,6B
€24,3B
€12,5B
€17,5B
€11,8B
€16,9B
€8,8B
€5,7B
€8,1B
€5,9B
€15,1B
€11,7B
€-9,2B
€14,8B
€11,6B
€0,9B
€3,2B
€0,6B
€9,5B
€5,4B
€-8,9B
€5B
€13,3B
€14,3B
€-8,3B
€16,2B
€4,8B
€-0,4B
€11,4B
€2,5B
€3,5B
€9B
€-1B
€7,4B
€13,2B
€18,8B
€-5,8B
€18,8B
€28,5B
€21,1B
€-9,7B
€20,8B
€13,5B
€12,5B
€7,3B
€11B
€16,3B
€24,6B
€-5,3B
€23,9B
€22,1B
€18,9B
€1,8B
€18,9B
€17,6B
€17,6B
€1,3B
€15,4B
€21,5B
€20B
€-6,1B
€19,6B
€16,2B
€15,4B
€3,4B
€11,8B
€15,1B
€17,9B
€-3,3B
€17,6B
€24,4B
€22,5B
€-6,8B
€22,5B
€17,4B
€13,9B
€5,1B
€13,1B
€19,1B
€21B
€-6B
€21,3B
€18,9B
€30B
€2,4B
€30,2B
€25,2B
€18,6B
€5B
€18,8B
€22,5B
€17,6B
€-3,7B
€16,9B
€22,9B
€25,9B
€-6B
€28,2B
€23,4B
€21,2B
€4,8B
€21,3B
€21B
€22,9B
€0,3B
€22,5B
€24,2B
€25,2B
€-1,7B
€26,3B
€20,8B
€16,5B
€5,5B
€16,5B
€18,2B
€21B
€-1,7B
€20B
€22,9B
€20,4B
€-2,9B
€22,4B
€14B
€7B
€8,4B
€6,5B
€14,9B
€9,1B
€-8,4B
€7,7B
€14,9B
€25,6B
€-7,2B
€24,4B
€16,6B
€23,7B
€7,8B
€23,7B
€16,7B
€16,8B
€7B
€16,6B
€20,1B
€24,8B
€-3,5B
€29,4B
€22B
€24,1B
€7,4B
€24,9B
€16,9B
€22,9B
€8B
€22,7B
€19,5B
€24,9B
€3,2B
€25,5B
€20,4B
€17,3B
€5,1B
€16,9B
€18,1B
€21,3B
€-1,2B
€22,1B
€11,7B
€20,9B
€10,4B
€20,3B
€20,8B
€16,2B
€-0,5B
€16,5B
€10,5B
€22,9B
€6B
€22,6B
€21,1B
€30,9B
€1,5B
€30,2B
€25,6B
€17,5B
€4,6B
€16,3B
€17,5B
€18,8B
€-1,2B
€18,3B
€16,8B
€23,1B
€1,5B
€21B
€17,4B
€21,6B
€3,6B
€21,4B
€25,5B
€18,9B
€-4,1B
€15,9B
€19B
€21,4B
€-3,1B
€21,1B
€21,7B
€15,3B
€-0,6B
€15,3B
€16,2B
€15,1B
€-0,9B
€15,3B
€20B
€26,6B
€-4,7B
€26,2B
€21,2B
€13,3B
€5B
€12,6B
€14,6B
€23,5B
€-2B
€22,7B
€20B
€29,6B
€2,7B
€29,1B
€27B
€21,7B
€2,1B
€20,7B
€22,7B
€20,3B
€-2B
€22B
€15,1B
€28,8B
€6,9B
€27,8B
€25,1B
€27,2B
€2,7B
€18,1B
€20B
€25,8B
€-1,9B
€25,4B
€25B
€18B
€0,4B
€17,8B
€17B
€19,6B
€0,8B
€19,4B
€19,5B
€25B
€-0,1B
€23,6B
€24,8B
€16B
€-1,2B
€17,3B
€18,1B
€14,9B
€-0,8B
€15,1B
€29,2B
€31,1B
€-14,1B
€30,2B
€28,6B
€20,7B
€1,6B
€20,4B
€20,2B
€14,2B
€0,2B
€12,8B
€15,9B
€24,8B
€-3,1B
€24B
€25,1B
€24,6B
€-1,1B
€24,6B
€26,2B
€19,4B
€-1,6B
€18,4B
€23,4B
€24,4B
€-5B
€24,2B
€23,9B
€17,4B
€0,3B
€17,9B
€23,4B
€20,2B
€-5,5B
€18,6B
€23,5B
€26,3B
€-4,9B
€26,3B
€24,4B
€18,4B
€1,9B
€17,5B
€23,7B
€28,8B
€-6,2B
€28,8B
€23,4B
€29,9B
€5,4B
€30,4B
€25,2B
€21,1B
€5,2B
€20B
€24,3B
€14,3B
€-4,3B
€13,2B
€22,4B
€26,3B
€-9,2B
€25,6B
€23B
€24,3B
€2,6B
€24,7B
€22,3B
€22,9B
€2,4B
€23B
€23,4B
€25B
€-0,4B
€25,1B
€21,7B
€13,3B
€3,4B
€12,3B
€15,7B
€24,7B
€-3,4B
€23,4B
€21,3B
€24,4B
€2,1B
€24,4B
€21,2B
€11,8B
€3,2B
€11,1B
€17,2B
€21,2B
€-6,1B
€19,6B
€21,6B
€27,3B
€-2B
€27,9B
€21,6B
€16,6B
€6,3B