United States USD

United States 5-Year Note Auction

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
4,071%
Dự báo:
Previous/Revision:
3,995%
Period:

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period:
Điều Gì Được Đo?
Phiên Đấu Giá Trái Phiếu 5 Năm của Hoa Kỳ đo lường khả năng của chính phủ trong việc huy động vốn thông qua việc phát hành trái phiếu kho bạc năm năm, tập trung chủ yếu vào nhu cầu của nhà đầu tư và lãi suất. Các chỉ số chính bao gồm tỷ lệ đấu thầu trên mỗi đơn vị, phản ánh tâm lý thị trường, và lãi suất thiết lập tại phiên đấu giá, với lãi suất cao hơn so với lãi suất thị trường hiện tại cho thấy nhu cầu mạnh mẽ.
Tần Suất
Phiên Đấu Giá Trái Phiếu 5 Năm được tổ chức hàng quý, với kết quả thường được công bố vào thứ Tư đầu tiên của tháng sau phiên đấu giá.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao Phiên Đấu Giá Trái Phiếu 5 Năm vì nó có thể báo hiệu sự tự tin của nhà đầu tư vào nợ chính phủ Hoa Kỳ và ảnh hưởng đến động lực chung của thị trường trái phiếu. Một phiên đấu giá thành công thường dẫn đến đồng đô la mạnh hơn và ảnh hưởng đến giá cổ phiếu, vì sự thay đổi trong lợi suất có thể tác động đến mức độ hấp dẫn của cổ phiếu so với các khoản đầu tư cố định.
Nó Được Xuất Phát Từ Đâu?
Kết quả phiên đấu giá được xuất phát từ các đơn đấu thầu cạnh tranh và không cạnh tranh do các nhà đầu tư tổ chức và bán lẻ gửi, với lợi suất cuối cùng được tính toán dựa trên các đấu thầu được chấp nhận. Dữ liệu kết quả phản ánh tổng số lượng đấu thầu và lãi suất mà chúng được chấp nhận, theo phương pháp đấu giá của Kho bạc đã được thiết lập.
Mô Tả
Phiên Đấu Giá Trái Phiếu 5 Năm bao gồm dữ liệu sơ bộ chỉ ra phản ứng ngay lập tức của thị trường đối với kết quả phiên đấu giá, có thể được sửa đổi trong các thông báo sau đó để có số liệu chính xác hơn. Các số liệu cuối cùng, xác nhận những ước tính ban đầu, có thể được công bố sau vài ngày và có thể ảnh hưởng đến tâm lý thị trường khác nhau do độ tin cậy cao hơn. Phiên đấu giá này thường sử dụng quy trình đấu thầu cạnh tranh, trong đó các nhà đấu thầu chỉ định lợi suất mà họ sẵn sàng chấp nhận, cuối cùng ảnh hưởng đến lãi suất trên các thị trường tài chính.
Ghi Chú Bổ Sung
Phiên đấu giá này hoạt động như một chỉ số kinh tế trùng hợp, đánh giá tâm lý nhà đầu tư hiện tại và sức khỏe tổng thể của thị trường trái phiếu. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn dự đoán lãi suất và có thể phản ánh các điều kiện và xu hướng kinh tế rộng lớn hơn.
Tích Cực Hay Tiêu Cực cho Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho USD, Tích cực cho Cổ phiếu. Một tâm trạng tích cực báo hiệu lãi suất cao hơn thường tốt cho USD nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
4,071%
3,995%
3,995%
4,1%
4,1%
4,123%
4,123%
4,33%
4,33%
4,478%
4,478%
4,197%
4,197%
4,138%
4,138%
3,519%
3,519%
3,645%
3,645%
4,121%
4,121%
4,331%
4,331%
4,553%
4,553%
4,659%
4,659%
4,235%
4,235%
4,32%
4,32%
4,055%
4,055%
3,801%
3,801%
4,42%
4,42%
4,899%
4,899%
4,659%
4,659%
4,4%
4,4%
4,17%
4,17%
4,019%
4,019%
3,749%
3,749%
3,5%
3,5%
3,665%
3,665%
4,109%
4,109%
3,53%
3,53%
3,973%
3,973%
3,974%
3,974%
4,192%
4,192%
4,228%
4,228%
3,23%
3,23%
2,86%
2,86%
3,271%
3,271%
2,736%
2,736%
2,785%
2,785%
2,543%
2,543%
1,88%
1,88%
1,533%
1,533%
1,263%
1,263%
1,139%
1,139%
1,157%
1,157%
0,99%
0,99%
0,831%
0,831%
0,71%
0,71%
0,904%
0,904%
0,788%
0,788%
0,849%
0,849%
0,85%
0,85%
0,621%
0,621%
0,424%
0,424%
0,394%
0,394%
0,397%
0,397%
0,33%
0,33%
0,275%
0,275%
0,298%
0,298%
0,288%
0,288%
0,33%
0,33%
0,334%
0,334%
0,394%
0,394%
0,535%
0,535%
1,15%
1,15%
1,448%
1,448%
1,756%
1,756%
1,587%
1,587%
1,57%
1,57%
1,6%
1,6%
1,365%
1,365%
1,824%
1,824%
1,791%
1,791%
2,065%
2,065%
2,315%
2,315%
2,172%
2,172%
2,489%
2,489%
2,576%
2,576%
2,652%
2,652%
2,88%
2,88%
2,977%
2,977%
2,997%
2,997%
2,765%
2,765%
2,815%
2,815%
2,719%
2,719%
2,864%
2,864%
2,837%
2,837%
2,612%
2,612%
2,658%
2,658%
2,44%
2,434%
0,218%
2,434%
2,245%
2,245%
2,066%
2,066%
2,058%
2,058%
1,911%
1,911%
1,742%
1,742%
1,884%
1,884%
1,828%
1,828%
1,831%
1,831%
1,875%
1,875%
2,04%
1,95%
-0,165%
1,95%
1,88%
1,937%
0,07%
1,937%
1,992%
1,988%
-0,055%
1,988%
2,057%
2,057%
1,76%
1,76%
1,32%
1,303%
0,44%
1,303%
1,14%
1,129%
0,163%
1,129%
1,125%
1,125%
1,18%
1,18%
1,218%
1,218%
1,395%
1,395%
1,41%
1,41%
1,53%
1,335%
-0,12%
1,335%
1,52%
1,169%
-0,185%
1,169%
1,6%
1,496%
-0,431%
1,496%
1,47%
1,785%
0,026%
1,785%
1,67%
1,67%
1,54%
1,415%
0,13%
1,415%
1,467%
1,467%
1,463%
1,463%
1,625%
1,625%
1,71%
1,71%
1,56%
1,56%
1,38%