Canada CAD

Canada Ivey PMI s.a

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-3,3
| CAD
Thật sự:
47,9
Dự báo: 51,2
Previous/Revision:
51,3
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: May
What Does It Measure?
Chỉ số PMI Ivey của Canada đo lường điều kiện kinh tế trong các ngành sản xuất và dịch vụ của Canada. Nó tập trung vào một số lĩnh vực chính, bao gồm đơn hàng mới, mức tồn kho, giao hàng của nhà cung cấp và việc làm, đóng vai trò là một chỉ số dẫn đầu về hoạt động kinh tế; các giá trị trên 50 cho thấy sự mở rộng, trong khi các giá trị dưới mức này cho thấy sự co lại.
Frequency
Chỉ số này được phát hành hàng tháng, thường vào ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo, và được coi là ước tính sơ bộ có thể bị sửa đổi.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ chỉ số PMI Ivey vì nó cung cấp cái nhìn về sức khỏe của nền kinh tế Canada và ảnh hưởng đến dự báo thị trường, tác động đến các công cụ tài chính như đồng đô la Canada (CAD), cổ phiếu và lãi suất. Các chỉ số PMI mạnh hơn mong đợi có thể là tín hiệu tích cực cho CAD và thị trường chứng khoán, trong khi các chỉ số yếu hơn có thể dẫn đến tâm lý tiêu cực.
What Is It Derived From?
PMI Ivey được hình thành từ một cuộc khảo sát được thực hiện trong số các nhà quản lý mua hàng từ nhiều lĩnh vực, bao gồm sản xuất và dịch vụ, những người cung cấp dữ liệu về các hoạt động mua sắm của công ty họ. Chỉ số sử dụng phương pháp chỉ số phân kỳ, trong đó các phản hồi được trọng số để tạo ra một chỉ số tổng hợp đại diện cho hoạt động kinh tế tổng thể.
Description
Báo cáo PMI Ivey trình bày cái nhìn tổng quan về các xu hướng kinh tế đang diễn ra ở Canada, chỉ ra mức độ hoạt động kinh doanh và triển vọng kinh tế trong tương lai. Nó thường đóng vai trò như một chỉ số trùng hợp phản ánh điều kiện kinh tế hiện tại và có thể làm nổi bật các xu hướng ảnh hưởng đến các chính sách kinh tế và quyết định rộng rãi hơn.
Additional Notes
PMI Ivey được coi là một biện pháp kinh tế trùng hợp và thường được so sánh với các chỉ số khác như PMI Canada tổng quát hơn và tỷ lệ tăng trưởng GDP. Mối quan hệ của nó với các chỉ số như vậy nâng cao tính liên quan của nó như một yếu tố quyết định các xu hướng kinh tế trong Canada.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho CAD, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho CAD, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
47,9
51,2
51,3
-3,3
51,3
53,2
55,3
-1,9
55,3
50,6
47,1
4,7
47,1
53
54,7
-5,9
54,7
55,4
52,3
-0,7
52,3
53,1
52
-0,8
52
54,2
53,1
-2,2
53,1
50,2
48,2
2,9
48,2
55,5
57,6
-7,3
57,6
60
62,5
-2,4
62,5
53
52
9,5
52
65
63
-13
63
58,1
57,5
4,9
57,5
54,2
53,9
3,3
53,9
56
56,5
-2,1
56,5
55
56,3
1,5
56,3
52,4
54,7
3,9
54,7
54,2
53,4
0,5
53,4
54
53,1
-0,6
53,1
50,8
53,5
2,3
53,5
49,2
48,6
4,3
48,6
52,7
50,2
-4,1
50,2
52,3
53,5
-2,1
53,5
57,2
56,8
-3,7
56,8
59
58,2
-2,2
58,2
56,1
51,6
2,1
51,6
55,9
60,1
-4,3
60,1
42,3
49,3
17,8
33,4
51
51,4
-17,6
51,4
49
50,1
2,4
50,1
57
59,5
-6,9
59,5
55
60,9
4,5
60,9
48,8
49,6
12,1
49,6
61
62,2
-11,4
62,2
64
72
-1,8
72
64
66,3
8
66,3
73,8
74,2
-7,5
74,2
60
60,6
14,2
60,6
52
50,7
8,6
50,7
50
45
0,7
45
61
61,2
-16
61,2
58,7
59,3
2,5
59,3
65
70,4
-5,7
70,4
64,2
66
6,2
66
56
56,4
10
56,4
70
71,9
-13,6
71,9
65
64,7
6,9
64,7
65
60,6
-0,3
60,6
67
72,9
-6,4
72,9
60,5
60
12,4
60
49
48,4
11
48,4
47
46,7
1,4
46,7
53,2
52,7
-6,5
52,7
54,7
54,5
-2
54,5
51,5
54,3
3
54,3
68
67,8
-13,7
67,8
68,7
68,5
-0,9
68,5
57,5
58,2
11
58,2
43
39,1
15,2
39,1
25
22,8
14,1
22,8
25
26
-2,2
26
41
54,1
-15
54,1
53,6
57,3
0,5
57,3
53,3
51,9
4
51,9
53,8
60
-1,9
60
53,8
48,2
6,2
48,2
0,8
48,7
47,4
48,7
54,3
60,6
-5,6
60,6
53
54,2
7,6
54,2
53
52,4
1,2
52,4
55
55,9
-2,6
55,9
56,7
55,9
-0,8
55,9
53
54,3
2,9
54,3
51,1
50,6
3,2
50,6
55,1
54,7
-4,5
54,7
56
59,7
-1,3
59,7
56,8
57,2
2,9
57,2
60,3
61,8
-3,1
61,8
50,9
50,4
10,9
50,4
62,3
61,9
-11,9
61,9
61,4
61,8
0,5
61,8
64,2
63,1
-2,4
63,1
63,2
62,5
-0,1
62,5
69,7
71,5
-7,2
71,5
60,2
59,8
11,3
59,8
60,2
59,6
-0,4
59,6
56,3
55,2
3,3
55,2
61
60,4
-5,8
60,4
62,2
63
-1,8
63
62,7
63,8
0,3
63,8
60,2
59,6
3,6
59,6
57,2
56,3
2,4
56,3
61,3
60
-5
60
59,2
61,6
0,8
61,6
61
53,8
0,6
53,8
62
62,4
-8,2
62,4
62,3
61,1
0,1
61,1
56,3
55
4,8
55
58,9
57,2
-3,9
57,2
58,3
60,8
-1,1
60,8
56,8
56,8
4
56,8
59,9
59,7
-3,1
59,7
56,32
58,4
3,38
58,4
54,11
52,3
4,29
52,3
56,3
57
-4
57
50,9
51,7
6,1
51,7
51
49,4
0,7
49,4
51,5
53,1
-2,1
53,1
52,5
50,1
0,6
50,1
55
53,4
-4,9
53,4
59
66
-5,6
66
50
49,9
16
49,9
56,7
63,6
-6,8
63,6
55,3
53,1
8,3
53,1
54
53,7
-0,9
53,7
54
58
-0,3
58
52
52,9
6
52,9
52
55,9
0,9
55,9
54
62,3
1,9
62,3
55,5
58,2
6,8
58,2
49,2
47,9
9