United Kingdom GBP

United Kingdom Average Earnings excl. Bonus

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
0,2%
Thật sự:
4,2%
Dự báo: 4%
Previous/Revision:
4,2%
Period: Apr
What Does It Measure?
Chỉ số Thu nhập Trung bình Vương quốc Anh không bao gồm Tiền thưởng đo lường sự thay đổi trong thu nhập của người lao động tại Vương quốc Anh, không bao gồm bất kỳ khoản bồi thường bổ sung nào như tiền thưởng. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào sự tăng trưởng tiền lương và điều kiện việc làm, đánh giá các thành phần kinh tế chính như sức mua tiêu dùng và áp lực lạm phát.
Frequency
Báo cáo được phát hành hàng tháng và thông thường cung cấp các số liệu cuối cùng, với dữ liệu cho mỗi tháng được công bố vào khoảng giữa tháng tiếp theo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi sát chỉ số này vì nó có ảnh hưởng trực tiếp đến tiêu dùng của người dân, một động lực quan trọng của tăng trưởng kinh tế. Thu nhập cao hơn dự kiến có thể củng cố Đồng Bảng Anh (GBP) và hỗ trợ thị trường chứng khoán, trong khi kết quả thất vọng có thể dẫn đến xu hướng giảm đối với cả tiền tệ và thị trường chứng khoán do lo ngại về tiêu dùng.
What Is It Derived From?
Chỉ số thu nhập này được lấy từ một khảo sát các nhà tuyển dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau tại Vương quốc Anh, thu thập dữ liệu về tiền lương mà họ trả cho người lao động. Tính toán bao gồm các phản hồi phản ánh tất cả thu nhập của nhân viên trong khi không bao gồm tiền thưởng, và tuân thủ các phương pháp thống kê chuẩn để đảm bảo tính chính xác và đại diện.
Description
Báo cáo này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh lạm phát, vì sự tăng trưởng tiền lương vượt quá lạm phát có thể chỉ ra một nền kinh tế đang mạnh lên, trong khi thu nhập đứng yên hoặc giảm có thể báo hiệu sự yếu kém kinh tế tiềm tàng. Dữ liệu thu nhập được báo cáo dưới dạng biến đổi phần trăm theo năm (YoY), giúp xác định các xu hướng dài hạn và giảm thiểu biến động theo mùa.
Additional Notes
Chỉ số Thu nhập Trung bình không bao gồm Tiền thưởng đóng vai trò là một chỉ số trễ, cung cấp cái nhìn về các điều kiện kinh tế trong quá khứ thay vì dự đoán hiệu suất tương lai. Nó thường được so sánh với các chỉ số liên quan như tỷ lệ lạm phát, và đóng một vai trò quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe tổng thể của thị trường lao động trong nền kinh tế Vương quốc Anh.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Lạc quan cho GBP, Lạc quan cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
4,2%
4%
4,2%
0,2%
4,2%
4,1%
4,1%
0,1%
4%
4%
3,8%
3,8%
3,7%
3,7%
0,1%
3,7%
3,6%
3,8%
0,1%
3,8%
3,8%
4,3%
4,3%
4%
5%
0,3%
4,9%
5%
6%
-0,1%
6%
6%
6,8%
6,8%
6,8%
7,3%
7,4%
7,4%
6,6%
6,6%
6,6%
5,6%
5,6%
5,3%
4,6%
0,3%
4,6%
4,6%
4,4%
4,4%
4,2%
4,3%
0,2%
4,2%
4,4%
4,1%
-0,2%
4,1%
4%
3,6%
0,1%
3,6%
3,2%
2,8%
0,4%
2,8%
2,6%
1,9%
0,2%
1,9%
1,5%
0,9%
0,4%
0,8%
0,6%
0,2%
0,2%
0,2%
-0,2%
-0,2%
0,4%
-0,2%
-0,1%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,5%
1,7%
0,2%
1,7%
1,9%
2,7%
-0,2%
2,7%
2,6%
2,9%
0,1%
2,9%
3%
3,1%
-0,1%
3,1%
3,2%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,3%
3,4%
-0,1%
3,4%
3,4%
3,5%
3,5%
3,4%
3,6%
0,1%
3,6%
3,8%
3,8%
-0,2%
3,8%
3,7%
3,9%
0,1%
3,8%
3,8%
3,9%
3,9%
3,8%
3,6%
0,1%
3,6%
3,5%
3,4%
0,1%
3,4%
3,1%
3,3%
0,3%
3,3%
3,3%
3,4%
3,4%
3,4%
3,5%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,3%
3,3%
3,3%
3,3%
3,2%
3,2%
0,1%
3,2%
3,1%
3,1%
0,1%
3,1%
2,9%
2,9%
0,2%
2,9%
2,8%
2,7%
0,1%
2,7%
2,7%
2,8%
2,7%
2,7%
2,8%
2,8%
2,9%
2,9%
-0,1%
2,9%
2,9%
2,8%
2,8%
2,8%
2,6%
2,6%
2,6%
2,5%
2,5%
2,4%
2,3%
0,1%
2,4%
2,3%
2,3%
0,1%
2,3%
2,2%
2,2%
0,1%
2,2%
2,2%
2,2%
2,1%
2%
2,2%
0,1%
2,1%
2,2%
2,1%
-0,1%
2,1%
2%
2%
0,1%
2%
1,9%
1,8%
0,1%
1,7%
2%
1,8%
-0,3%
2,1%
2,2%
2,2%
-0,1%
2,2%
2,1%
2,4%
0,1%
2,3%
2,5%
2,6%
-0,2%
2,6%
2,7%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,6%
2,6%
0,1%
2,6%
2,5%
2,4%
0,1%
2,4%
2,4%
2,3%
2,3%
2,1%
2,2%
0,2%
2,1%
2,2%
2,3%
-0,1%
2,3%
2,3%
2,2%
2,2%
2,3%
2,3%
-0,1%
2,3%
2,1%
2,2%
0,2%
2,1%
2,3%
2,2%
-0,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,1%
2%
0,1%
2%
1,8%
1,9%
0,2%
1,9%
1,8%
2%
0,1%
2%
2,3%
2,4%
-0,3%
2,5%
2,7%
2,8%
-0,2%
2,8%
3%
2,9%
-0,2%
2,9%
2,9%
2,8%
2,8%
2,8%
2,8%
2,8%
3%
2,7%
-0,2%
2,7%
2,5%
2,3%
0,2%
2,2%
2,1%
1,9%
0,1%