United States USD

United States Exports

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
$-2B
| USD
Thật sự:
$278,5B
Dự báo: $280,5B
Previous/Revision:
$278B
Period: Mar

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: $267B
Period: Apr
What Does It Measure?
Xuất khẩu của Hoa Kỳ đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước và bán cho người mua nước ngoài. Chỉ số kinh tế này đánh giá hoạt động thương mại, đóng góp vào việc tính toán cán cân thương mại, điều này rất quan trọng để hiểu hiệu suất kinh tế quốc gia và sức cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.
Frequency
Dữ liệu về xuất khẩu của Hoa Kỳ được công bố hàng tháng, thường vào tuần đầu tiên của tháng tiếp theo, và bao gồm các ước tính sơ bộ có thể được điều chỉnh sau này.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ số liệu xuất khẩu của Hoa Kỳ vì chúng rất quan trọng để hiểu sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ; tăng trưởng xuất khẩu mạnh hơn mong đợi có thể thúc đẩy đồng đô la Mỹ và tác động tích cực đến cổ phiếu của Mỹ. Ngược lại, sự suy giảm giá trị xuất khẩu có thể báo hiệu điểm yếu trong nền kinh tế, có thể dẫn đến tâm lý tiêu cực trên thị trường tiền tệ và cổ phiếu.
What Is It Derived From?
Dữ liệu xuất khẩu của Hoa Kỳ được lấy từ hồ sơ hải quan và thống kê thương mại quốc tế, tổng hợp thông tin từ các cuộc khảo sát các doanh nghiệp tham gia xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ. Nó được biên soạn bởi Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ và được thông báo bởi các hiệp định thương mại và quy định khác nhau ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu.
Description
Các báo cáo xuất khẩu sơ bộ cung cấp ước tính sơ bộ dựa trên dữ liệu đã thu thập, nhưng các con số này có thể được điều chỉnh khi thông tin toàn diện hơn có sẵn trong các báo cáo sau. Báo cáo cuối cùng cung cấp một cái nhìn chính xác hơn về cảnh quan xuất khẩu, điều này có thể ảnh hưởng đến phản ứng của thị trường khi các nhà giao dịch đánh giá các hệ quả của các điều chỉnh này. Các nhà giao dịch thường xem xét báo cáo theo năm khi phân tích dữ liệu này, vì nó cho phép họ hiểu các xu hướng dài hạn và tính đến sự biến động theo mùa.
Additional Notes
Dữ liệu xuất khẩu của Hoa Kỳ phục vụ như một chỉ số kinh tế đồng hành, phản ánh các điều kiện và xu hướng kinh tế hiện tại. Nó thường được so sánh với các chỉ số khác, như nhập khẩu và tỷ lệ tăng trưởng GDP, để đánh giá sức khỏe kinh tế tổng thể và mối quan hệ thương mại, cả theo khu vực và toàn cầu.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tích cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
$278,5B
$280,5B
$278B
$-2B
$278,5B
$271B
$270,5B
$7,5B
$269,8B
$273B
$266,5B
$-3,2B
$266,5B
$262B
$273,6B
$4,5B
$273,4B
$264B
$266,3B
$9,4B
$265,7B
$265B
$270B
$0,7B
$267,9B
$264B
$271,2B
$3,9B
$271,8B
$270B
$266,5B
$1,8B
$266,6B
$266B
$265,3B
$0,6B
$265,9B
$268B
$262B
$-2,1B
$261,7B
$265B
$263,4B
$-3,3B
$263,7B
$253B
$261,6B
$10,7B
$257,6B
$260B
$262,9B
$-2,4B
$263B
$258B
$257,2B
$5B
$257,2B
$258,8B
$256,9B
$-1,6B
$258,2B
$255B
$254,3B
$3,2B
$253,7B
$252,8B
$258,6B
$0,9B
$258,8B
$258,3B
$261,4B
$0,5B
$261,1B
$261,2B
$255,4B
$-0,1B
$256B
$255,5B
$251,9B
$0,5B
$251,66B
$250B
$247,7B
$1,66B
$247,5B
$247,8B
$247,8B
$-0,3B
$247,1B
$248,2B
$249,2B
$-1,1B
$249B
$247B
$258,2B
$2B
$256,2B
$256,3B
$250,9B
$-0,1B
$251,2B
$250,4B
$258,1B
$0,8B
$257,5B
$260,2B
$249B
$-2,7B
$250,2B
$249,4B
$252,4B
$0,8B
$251,9B
$251,4B
$256,9B
$0,5B
$256,6B
$257B
$258,5B
$-0,4B
$258B
$257B
$260,8B
$1B
$258,9B
$259B
$259,6B
$-0,1B
$259,3B
$259B
$258,8B
$0,3B
$260,8B
$257B
$256,5B
$3,8B
$255,9B
$252,8B
$252,8B
$3,1B
$252,6B
$245B
$244,1B
$7,6B
$241,7B
$229,1B
$228,8B
$12,6B
$228,6B
$225B
$224,4B
$3,6B
$224,4B
$225B
$228,3B
$-0,6B
$228,1B
$226,7B
$224,7B
$1,4B
$224,2B
$220,4B
$223,9B
$3,8B
$223,6B
$224B
$206,8B
$-0,4B
$207,6B
$209B
$214B
$-1,4B
$213,7B
$214,3B
$212,7B
$-0,6B
$212,8B
$210,3B
$210,1B
$2,5B
$207,7B
$206,8B
$206,5B
$0,9B
$206B
$204,4B
$204,7B
$1,6B
$204,99B
$204B
$202,67B
$0,99B
$200,03B
$201,5B
$187,6B
$-1,47B
$187,3B
$187,1B
$192,2B
$0,2B
$191,9B
$192,5B
$190B
$-0,6B
$190B
$185B
$184,2B
$5B
$184,2B
$183,4B
$182B
$0,8B
$182B
$180,1B
$178B
$1,9B
$176,4B
$175,1B
$172B
$1,3B
$171,9B
$171,7B
$168,3B
$0,2B
$168,1B
$177B
$155,48B
$-8,9B
$158,25B
$159,6B
$144,69B
$-1,35B
$144,5B
$140B
$151,1B
$4,5B
$151,28B
$131,4B
$190,18B
$19,88B
$187,8B
$197,9B
$207,8B
$-10,1B
$207,5B
$209,5B
$208,3B
$-2B
$208,6B
$208,3B
$209,5B
$0,3B
$209,6B
$209B
$208,1B
$0,6B
$209B
$208,1B
$207B
$0,9B
$207B
$205,1B
$208B
$1,9B
$206B
$205,6B
$207,8B
$0,4B
$207,9B
$207,7B
$207,4B
$0,2B
$207,4B
$207,4B
$206,3B
$206,3B
$207,1B
$210,7B
$-0,8B
$210,636B
$210,8B
$206,411B
$-0,164B
$206,85B
$207,8B
$211,41B
$-0,95B
$211,97B
$211,2B
$209,91B
$0,77B
$209,7B
$205,1B
$207,4B
$4,6B
$207,3B
$204B
$205,4B
$3,3B
$205,1B
$207B
$209,1B
$-1,9B
$209,9B
$211B
$211,2B
$-1,1B
$211,05B
$212,1B
$211,36B
$-1,05B
$212,57B
$210B
$209,45B
$2,57B
$209,43B
$211,5B
$211,08B
$-2,07B
$211,08B
$215B
$213,2B
$-3,92B
$213,81B
$216,8B
$215,34B
$-2,99B
$215,33B
$212,9B
$211,24B
$2,43B
$211,25B
$206B
$210,66B
$5,25B
$208,53B
$202,2B
$204,35B
$6,33B
$204,45B
$202,2B
$200,95B
$2,25B
$200,91B
$203B
$203,61B
$-2,09B
$203,35B
$200,8B
$199,81B
$2,55B
$200,22B
$196,4B
$195,78B
$3,82B
$195,91B
$195B
$195,93B
$0,91B
$196,82B
$195B
$194,75B
$1,82B
$195,32B
$194,51B
$194,4B
$195B
$195B
$-0,6B
$194,37B
$193B
$192,02B
$1,37B
$192,03B
$191,7B
$191,17B
$0,33B
$190,98B
$191,5B
$190,99B
$192,66B
$192,87B
$192B
$192,51B
$0,87B
$192,1B
$191B
$191B
$1,1B
$190,7B
$185,65B
$185,83B
$186,28B
$186,36B
$189B
$189,77B
$-2,64B
$189,2B
$189B
$188,16B
$0,2B
$187,85B
$188B
$186,38B
$-0,15B
$186,33B
$182,92B
$183,15B
$183B
$182,54B
$0,15B
$182,35B
$182,7B
$182,7B
$-0,35B
$182,8B
$178B
$180,17B
$4,8B
$176,62B
$178,2B
$178,167B
$-1,58B
$178,07B
$176,29B
$176,46B
$180,3B
$181,5B
$182,2B
$182,2B
$183,8B
$184,1
$186.8B
$187,9B
$184,99B
$185,09B
$188,8B