United Kingdom GBP

United Kingdom Goods Trade Balance Non-EU

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
£1,67B
| GBP
Thật sự:
£-6,83B
Dự báo: £-8,5B
Previous/Revision:
£-8,85B
Period: Mar

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: Apr
Điều Gì Được Đo Lường?
Cán Cân Thương Mại Hàng Hóa Vương Quốc Anh Phi EU đo lường sự chênh lệch giữa giá trị hàng hóa xuất khẩu từ Vương Quốc Anh sang các nước không thuộc Liên minh Châu Âu và giá trị hàng hóa nhập khẩu từ các quốc gia này. Mục tiêu chính là đánh giá hiệu suất thương mại ngoài EU, phân tích các lĩnh vực quan trọng như khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu của Vương Quốc Anh và sự phụ thuộc vào hàng hóa nước ngoài, với các chỉ số chính thường liên quan đến thặng dư hoặc thâm hụt trong cán cân thương mại.
Tần Suất
Chỉ số này được công bố hàng tháng, thường sau hai đến bốn tuần kể từ khi kết thúc tháng báo cáo, và có thể được điều chỉnh khi có dữ liệu chính xác hơn.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch rất chú ý đến Cán Cân Thương Mại Hàng Hóa Vương Quốc Anh Phi EU vì nó có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá trị tiền tệ và giá cổ phiếu, với thặng dư thường được coi là dấu hiệu tích cực cho sức mạnh của nền kinh tế Vương Quốc Anh và đồng bảng, trong khi thâm hụt có thể có tác động tiêu cực. Chỉ số này phục vụ như một thước đo kịp thời để hiểu rõ về động lực thương mại của Vương Quốc Anh và tác động tiềm năng của nó đến các dự báo kinh tế rộng hơn.
Nó Được Tính Từ Đâu?
Cán Cân Thương Mại Hàng Hóa Vương Quốc Anh Phi EU được tính toán từ dữ liệu hải quan được thu thập bởi Cơ quan Thống kê Quốc gia Vương Quốc Anh, bao gồm các giá trị hàng hóa được giao dịch với các nước không thuộc EU cũng như dữ liệu từ các doanh nghiệp tham gia thương mại quốc tế. Thông tin này được biên soạn thông qua các cuộc khảo sát và khai báo hải quan do các nhà xuất khẩu và nhập khẩu nộp.
Mô Tả
Các báo cáo sơ bộ về Cán Cân Thương Mại Hàng Hóa Vương Quốc Anh Phi EU phản ánh ước lượng sớm dựa trên dữ liệu có sẵn, trong khi các báo cáo cuối cùng cung cấp một thước đo chính xác hơn sau khi tính toán lại hoặc điều chỉnh dữ liệu để sửa lỗi hoặc thiếu sót. Báo cáo hàng tháng, ghi lại những thay đổi ngắn hạn trong các mô hình thương mại, là rất quan trọng để các nhà giao dịch phân tích xu hướng, hiệu ứng theo mùa và sự thay đổi trong các quan hệ thương mại.
Ghi Chú Bổ Sung
Chỉ số này thường được coi là một thước đo đồng thời, phản ánh các hoạt động thương mại hiện tại và sức khỏe kinh tế. Nó liên quan đến các thảo luận thương mại rộng hơn và có thể chỉ ra sự thay đổi trong các mô hình thương mại toàn cầu và các quan hệ kinh tế của Vương Quốc Anh ngoài EU.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Đối Với Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho GBP, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho GBP, Tích cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
£-6,83B
£-8,5B
£-8,85B
£1,67B
£-8,58B
£-6,7B
£-7,37B
£-1,88B
£-7,07B
£-8B
£-8,04B
£0,93B
£-6,1B
£-7,6B
£-7,19B
£1,5B
£-7,72B
£-6,8B
£-7,65B
£-0,92B
£-7,28B
£-5,1B
£-5,31B
£-2,18B
£-5,31B
£-5B
£-4,85B
£-0,31B
£-4,95B
£-7,45B
£-6,85B
£2,5B
£-7,5B
£-6,8B
£-7,46B
£-0,7B
£-7,46B
£-6,05B
£-7,65B
£-1,41B
£-6,86B
£-5,1B
£-6,97B
£-1,76B
£-7,29B
£-3,3B
£-3,81B
£-3,99B
£-3,81B
£-2,7B
£-2,78B
£-1,11B
£-2,9B
£-3,7B
£-3,34B
£0,8B
£-3,421B
£-3,1B
£-3,319B
£-0,321B
£-3,319B
£-3,1B
£-3,747B
£-0,219B
£-2,838B
£-4,2B
£-3,919B
£1,362B
£-4,828B
£-4,5B
£-4,45B
£-0,328B
£-4,45B
£-4,2B
£-4,831B
£-0,25B
£-4,902B
£-2,5B
£-2,653B
£-2,402B
£-2,361B
£-2,3B
£-2,772B
£-0,061B
£-2,772B
£-6,39B
£-6,615B
£3,618B
£-6,757B
£-6,45B
£-4,635B
£-0,307B
£-5,035B
£-6,51B
£-5,458B
£1,475B
£-5,458B
£-7,7B
£-5,794B
£2,242B
£-6,519B
£-7,4B
£-6,574B
£0,881B
£-7,808B
£-6,6B
£-7,484B
£-1,208B
£-7,484B
£-8,1B
£-3,493B
£0,616B
£-4,666B
£-5,3B
£-2,999B
£0,634B
£-4,823B
£-8,7B
£-8,551B
£3,877B
£-8,551B
£-10,6B
£-9,248B
£2,049B
£-11,079B
£-10,9B
£-9,1B
£-0,179B
£-10,194B
£-12,9B
£-12,29B
£2,706B
£-12,29B
£-9,9B
£-9,603B
£-2,39B
£-10,367B
£-12,2B
£-11,408B
£1,833B
£-10,988B
£-14,1B
£-13,804B
£3,112B
£-13,8B
£-12,5B
£-13,142B
£-1,3B
£-12,138B
£-9,8B
£-11,639B
£-2,338B
£-13,65B
£-7,5B
£-7,876B
£-6,15B
£-7,876B
£-6B
£-7,23B
£-1,876B
£-5,67B
£-10,2B
£-6,83B
£4,53B
£-8,62B
£-8,9B
£-9,1B
£0,28B
£-9,103B
£-7,8B
£-8,395B
£-1,303B
£-8,4B
£-8,1B