United States USD

United States 2-Year Note Auction

Va chạm:
Thấp
Source: Federal Reserve

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
3,955%
Dự báo:
Previous/Revision:
3,795%
Period:

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period:
What Does It Measure?
Cuộc đấu giá trái phiếu 2 năm của Hoa Kỳ đo lường nhu cầu và lãi suất cho các chứng khoán nợ chính phủ ngắn hạn do Kho bạc Hoa Kỳ phát hành, cụ thể là các trái phiếu 2 năm. Nó tập trung vào số tiền huy động được thông qua các cuộc đấu giá này và các lợi suất được xác định, cung cấp những hiểu biết về tâm lý thị trường liên quan đến lãi suất ngắn hạn và kỳ vọng về chính sách tiền tệ trong tương lai.
Frequency
Cuộc đấu giá này diễn ra thường xuyên, thường là hàng tháng, với thời gian chính xác thường được lên lịch vào các ngày thứ Ba, công bố các số liệu cuối cùng sau khi cuộc đấu giá đã kết thúc.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao cuộc đấu giá này vì nó ảnh hưởng đến đường cong lợi suất và phản ánh sự tự tin của nhà đầu tư vào sự ổn định kinh tế; nhu cầu cao hơn thường báo hiệu tâm lý lạc quan. Các lợi suất được thiết lập tại cuộc đấu giá có thể ảnh hưởng đến nhiều công cụ tài chính như tiền tệ, cổ phiếu và trái phiếu, khiến nó trở nên quan trọng trong việc dự đoán các chuyển động lãi suất và phản ứng của thị trường sau đó.
What Is It Derived From?
Kết quả đấu giá được lấy từ các đơn đặt hàng được gửi bởi các nhà đầu tư tổ chức, ngân hàng và các thực thể khác, với tất cả các đơn đặt hàng được phân loại là có tính cạnh tranh hoặc không có tính cạnh tranh. Lợi suất cuối cùng được xác định bởi quy trình định giá trong cuộc đấu giá, xem xét tổng số lượng đặt hàng so với số lượng được chào bán.
Description
Cuộc đấu giá trái phiếu 2 năm cung cấp cái nhìn thiết yếu về tâm lý của nhà đầu tư đối với nợ chính phủ Hoa Kỳ và nền kinh tế, vì nó phục vụ như một barometer cho các kỳ vọng về lãi suất và lạm phát trong tương lai. Nó thể hiện một phần quan trọng trong quy trình phát hành trái phiếu và giúp hiểu cách chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang có thể ảnh hưởng đến các điều kiện thị trường.
Additional Notes
Cuộc đấu giá này được coi là một chỉ báo dẫn đầu trong thị trường trái phiếu vì nó thường báo hiệu các chuyển động lãi suất trong tương lai và các hoạt động kinh tế khác. So với các cuộc đấu giá trái phiếu chính phủ khác và các chỉ số kinh tế đo lường mức độ hoạt động kinh tế tương tự, kết quả của cuộc đấu giá trái phiếu 2 năm được theo dõi chặt chẽ.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Nếu nhu cầu cao hơn mong đợi, điều này là tích cực cho USD và tích cực cho cổ phiếu, cho thấy sự tự tin mạnh mẽ của nhà đầu tư. Ngược lại, nếu các lợi suất thấp hơn mong đợi do nhu cầu yếu, điều này là tiêu cực cho USD và cổ phiếu, báo hiệu những lo ngại về sức mạnh kinh tế.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3,955%
3,795%
3,795%
3,984%
3,984%
4,169%
4,169%
4,211%
4,211%
4,335%
4,335%
4,274%
4,274%
4,13%
4,13%
3,52%
3,52%
3,874%
3,874%
4,434%
4,434%
4,706%
4,706%
4,917%
4,917%
4,898%
4,898%
4,595%
4,595%
4,691%
4,691%
4,365%
4,365%
4,314%
4,314%
4,887%
4,887%
5,055%
5,055%
5,085%
5,085%
5,024%
5,024%
4,823%
4,823%
4,67%
4,67%
4,3%
4,3%
3,969%
3,969%
3,954%
3,954%
4,673%
4,673%
4,139%
4,139%
4,373%
4,373%
4,505%
4,505%
4,46%
4,46%
4,29%
4,29%
3,307%
3,307%
3,015%
3,015%
3,084%
3,084%
2,519%
2,519%
2,585%
2,585%
2,365%
2,365%
1,553%
1,553%
0,99%
0,99%
0,769%
0,769%
0,623%
0,623%
0,481%
0,481%
0,31%
0,31%
0,242%
0,242%
0,213%
0,213%
0,249%
0,249%
0,152%
0,152%
0,175%
0,175%
0,152%
0,152%
0,119%
0,119%
0,125%
0,125%
0,137%
0,137%
0,165%
0,165%
0,151%
0,151%
0,136%
0,136%
0,155%
0,155%
0,155%
0,155%
0,193%
0,193%
0,178%
0,178%
0,229%
0,229%
0,398%
0,398%
1,188%
1,188%
1,44%
1,44%
1,653%
1,653%
1,601%
1,601%
1,594%
1,594%
1,612%
1,612%
1,516%
1,516%
1,825%
1,825%
1,695%
1,695%
2,125%
2,125%
2,355%
2,355%
2,261%
2,261%
2,503%
2,503%
2,6%
2,6%
2,619%
2,619%
2,836%
2,836%
2,88%
2,88%
2,829%
2,829%
2,655%
2,655%
2,657%
2,657%
2,538%
2,538%
2,59%
2,59%
2,498%
2,498%
2,31%
2,31%
2,255%
2,255%
2,066%
2,066%
1,922%
1,922%
1,765%
1,765%
1,596%
1,596%
1,462%
1,462%
1,345%
1,345%
1,395%
1,395%
1,348%
1,348%
1,316%
1,316%
1,28%
1,28%
1,33%
1,261%
-0,05%
1,261%
1,18%
1,23%
0,081%
1,23%
1,14%
1,21%
0,09%
1,21%
1,28%
1,28%
1,085%
1,085%
0,86%
0,855%
0,225%
0,855%
0,83%
0,75%
0,025%
0,75%
0,76%
0,76%
0,76%
0,76%
0,745%
0,745%
0,92%
0,92%
0,842%
0,842%
1,01%
0,877%
-0,168%
0,877%
0,62%
0,752%
0,257%
0,752%
0,87%
0,86%
-0,118%
0,86%
0,94%
1,056%
-0,08%
1,056%
0,948%
0,948%
0,59%
0,824%
0,358%
0,824%
0,699%
0,699%
0,663%
0,663%
0,69%
0,69%
0,692%
0,692%
0,648%
0,648%
0,54%