Italy EUR

Italy Harmonised Inflation Rate YoY Final

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1%
Thật sự:
2%
Dự báo: 2,1%
Previous/Revision:
2,1%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 1,9%
Period: May
Điều Nó Đo Lường Gì?
Tỷ lệ Lạm phát Hài hòa Năm trên Năm Cuối cùng đo lường sự thay đổi giá của hàng hóa tiêu dùng tại Ý so với cùng tháng của năm trước, đặc biệt nắm bắt xu hướng lạm phát bằng cách sử dụng một phương pháp nhất quán giữa các quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào sự thay đổi giá của một loạt hàng hóa và dịch vụ ảnh hưởng đến người tiêu dùng, bao gồm thực phẩm, nhà ở và giao thông. Các chỉ số chính bao gồm tỷ lệ phần trăm thay đổi tổng thể trong Chỉ số Giá Tiêu dùng (CPI), điều này biểu thị điều kiện kinh tế, với lạm phát trên 2% thường chỉ ra giá cả tăng và khả năng thắt chặt tiền tệ.
Tần suất
Báo cáo này được phát hành hàng tháng, với các số liệu cuối cùng thường được công bố vào khoảng ngày 15 của mỗi tháng, cung cấp một tài khoản chính xác về lạm phát sau các ước tính sơ bộ.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ Tỷ lệ Lạm phát Hài hòa vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến các quyết định chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Châu Âu, tác động đến giá trị của các loại tiền tệ như Euro và các quyết định đầu tư vào thị trường chứng khoán. Tỷ lệ lạm phát cao hơn dự kiến có thể dẫn đến tăng lãi suất, tạo ra tâm lý lạc quan trong các loại tiền tệ nhưng làm cho thị trường chứng khoán giảm do chi phí vay mượn tăng lên.
Nó Được Xuất Phát Từ Đâu?
Tỷ lệ Lạm phát Hài hòa được xuất phát từ một phân tích thống kê toàn diện về giá cả của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, thu thập thông qua các cuộc khảo sát của các nhà bán lẻ và nhà cung cấp dịch vụ. Phương pháp cơ bản tuân theo các hướng dẫn của Liên minh Châu Âu, sử dụng một cách tiếp cận hài hòa đảm bảo tính tương đồng giữa các quốc gia EU và điều chỉnh giá bằng cách sử dụng nhiều kỹ thuật thống kê khác nhau bao gồm cân nhắc và lựa chọn mẫu.
Mô Tả
Báo cáo cuối cùng về Tỷ lệ Lạm phát Hài hòa đại diện cho một ước tính chính thức về lạm phát tại Ý, trái ngược với đối tác sơ bộ của nó dựa trên các dữ liệu đầu vào sớm và có thể sửa đổi theo thời gian. Thị trường có xu hướng phản ứng mạnh với các số liệu phát hành sơ bộ do tính kịp thời của chúng, trong khi dữ liệu cuối cùng phục vụ để xác nhận hoặc điều chỉnh kỳ vọng của thị trường dựa trên các phép tính tinh chỉnh hơn.
Ghi Chú Thêm
Chỉ số này phục vụ như một biện pháp chính về xu hướng lạm phát, đóng vai trò như một chỉ báo kinh tế trễ phản ánh các hành vi mua sắm trong quá khứ và sự thay đổi giá cả trong nền kinh tế. Nó rất quan trọng để hiểu điều kiện kinh tế rộng lớn hơn ở Ý khi nó phù hợp với các số liệu lạm phát tương tự trong khu vực đồng euro, phản ánh các xu hướng kinh tế rộng hơn và ảnh hưởng đến chính sách tài khóa và tiền tệ.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
2%
2,1%
2,1%
-0,1%
2,1%
2,1%
1,7%
1,7%
1,7%
1,7%
1,7%
1,7%
1,4%
1,4%
1,4%
1,5%
1,5%
1,6%
1%
-0,1%
1%
1%
0,7%
0,7%
0,8%
1,2%
-0,1%
1,2%
1,3%
1,6%
-0,1%
1,6%
1,7%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
0,8%
0,8%
0,8%
0,9%
0,9%
1%
1,2%
-0,1%
1,2%
1,3%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,9%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
0,5%
0,5%
0,5%
0,6%
0,6%
0,7%
1,8%
-0,1%
1,8%
1,9%
5,6%
-0,1%
5,6%
5,7%
5,5%
-0,1%
5,5%
5,5%
6,3%
6,3%
6,4%
6,7%
-0,1%
6,7%
6,7%
8%
8%
8,1%
8,7%
-0,1%
8,7%
8,8%
8,1%
-0,1%
8,1%
8,2%
9,8%
-0,1%
9,8%
9,9%
10,7%
-0,1%
10,7%
10,9%
12,3%
-0,2%
12,3%
12,3%
12,6%
12,6%
12,5%
12,6%
0,1%
12,6%
12,8%
9,4%
-0,2%
9,4%
9,5%
9,1%
-0,1%
9,1%
9%
8,4%
0,1%
8,4%
8,4%
8,5%
8,5%
8,5%
7,3%
7,3%
7,3%
6,3%
6,3%
6,6%
6,8%
-0,3%
6,8%
7%
6,2%
-0,2%
6,2%
6,2%
5,1%
5,1%
5,3%
4,2%
-0,2%
4,2%
4,2%
3,9%
3,9%
4%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,1%
2,9%
0,1%
2,9%
3%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,6%
1%
-0,1%
1%
0,9%
1,3%
0,1%
1,3%
1,3%
1,2%
1,2%
1,3%
1%
-0,1%
1%
1%
0,6%
0,6%
0,6%
1%
1%
1%
0,7%
0,7%
0,5%
-0,3%
0,2%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,6%
-0,6%
-0,6%
-1%
-1%
-0,9%
-0,5%
-0,1%
-0,5%
-0,5%
0,8%
0,8%
0,9%
-0,4%
-0,1%
-0,4%
-0,4%
-0,3%
-0,3%
-0,2%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,3%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,5%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,5%
0,2%
0,2%
0,4%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,3%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,3%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,5%
0,3%
0,3%
0,4%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,8%
0,9%
0,9%
0,9%
1,1%
1,1%
1,2%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,1%
1,1%
1,1%
1,2%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
1,2%
1,2%
1,2%
1,6%
1,6%
1,7%
1,7%
-0,1%
1,7%
1,7%
1,5%
1,5%
1,6%
1,6%
-0,1%
1,6%
1,7%
1,6%
-0,1%
1,9%
1,9%
1,4%
1,4%
0,8%
1%
0,6%
1%
1,1%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,6%
0,9%
0,9%
1,1%
0,5%
-0,2%
0,5%
0,7%
1,2%
-0,2%
1,2%
1,1%
1%
0,1%
1%
1%
1,1%
1,1%
1,1%
1,1%
1,1%
1,1%
1,3%
1,3%
1,3%
1,4%
1,4%
1,4%
1,2%
1,2%
1,2%
1,3%
1,3%
1,2%
1,6%
0,1%
1,6%
1,5%
2%
0,1%
2%
2%
1,4%
1,4%
1,3%
1,6%
0,1%
1,6%
1,6%
1%
1%
0,7%
0,5%
0,3%
0,5%
0,5%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,3%
-0,2%
0,1%
-0,3%
-0,3%
-0,4%
-0,4%
-0,3%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,3%
-0,2%
0,1%
-0,2%
-0,2%
0,4%
0,4%
0,4%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,1%
0,5%
0,1%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,2%
0,4%
0,4%
0,5%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,4%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
-0,1%
-0,1%
0%
0%
-0,1%