United States USD

United States ISM Non-Manufacturing Business Activity

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
0,4
Thật sự:
55,4
Dự báo: 55
Previous/Revision:
56,3
Period: Mar
What Does It Measure?
Chỉ số Hoạt động Kinh doanh Không Sản xuất ISM đo lường sức khỏe kinh tế của lĩnh vực không sản xuất tại Hoa Kỳ, đặc biệt tập trung vào các dịch vụ như bán lẻ, chăm sóc sức khỏe, tài chính và xây dựng. Các lĩnh vực đánh giá chính bao gồm hoạt động kinh doanh, đơn hàng mới, việc làm và giao hàng của nhà cung cấp, với các chỉ số trên 50 cho thấy sự mở rộng trong lĩnh vực này, trong khi các chỉ số dưới 50 báo hiệu sự thu hẹp; nó phục vụ như một chỉ báo quốc gia.
Frequency
Chỉ số Hoạt động Kinh doanh Không Sản xuất ISM được phát hành hàng tháng, thường vào ngày làm việc đầu tiên của tháng, và được coi là một ước tính sơ bộ.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chỉ số này chặt chẽ do tác động đáng kể của nó lên thị trường tài chính, vì các số liệu cao hơn kỳ vọng có thể báo hiệu triển vọng kinh tế mạnh mẽ, dẫn đến tâm lý lạc quan cho cổ phiếu và đô la Mỹ, trong khi các kết quả yếu hơn có thể làm giảm sự tự tin của thị trường và dẫn đến những tác động tiêu cực đối với các tài sản này. Việc phát hành kịp thời của nó cũng giúp định hình các dự báo kinh tế và chiến lược đầu tư.
What Is It Derived From?
Chỉ số được tính toán từ một cuộc khảo sát được thực hiện giữa các giám đốc mua hàng và cung ứng trên các lĩnh vực khác nhau, với khoảng 400 công ty tham gia, và được tính toán bằng cách sử dụng một chỉ số phân kỳ xem xét các phản hồi liên quan đến hoạt động kinh doanh và đơn hàng mới. Phương pháp tính toán liên quan đến việc trọng số các phản hồi để cung cấp cái nhìn toàn diện về hiệu suất của lĩnh vực không sản xuất.
Description
Chỉ số Hoạt động Kinh doanh Không Sản xuất ISM là một thước đo quan trọng về hiệu suất của lĩnh vực không sản xuất ở Hoa Kỳ, bao gồm một loạt các dịch vụ chiếm một phần lớn trong nền kinh tế. Dữ liệu sơ bộ được hình thành từ các phản hồi sớm và có thể được điều chỉnh trước khi phát hành các số liệu cuối cùng, cung cấp một đại diện chính xác hơn trong các tháng tiếp theo.
Additional Notes
Chỉ số này được coi là một chỉ báo kinh tế tiên đoán, phản ánh tâm lý của các ngành dịch vụ có vai trò quan trọng cho tăng trưởng kinh tế, và được theo dõi chặt chẽ để có cái nhìn sâu sắc về các lĩnh vực tiêu dùng. Ngoài ra, nó cũng bổ sung cho chỉ số ISM Sản xuất, minh họa các xu hướng kinh tế rộng hơn ngoài ngành sản xuất.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn kỳ vọng: Lạc quan cho USD, Lạc quan cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
55,4
55
56,3
0,4
56,3
59,2
60,4
-2,9
60,4
54,5
53,5
5,9
54,7
59,5
64,7
-4,8
64,7
54
55,7
10,7
55,7
58,2
59,1
-2,5
59,1
60,5
60,9
-1,4
60,9
57
59,9
3,9
59,9
54
56,1
5,9
56,1
54
54,5
2,1
54,5
58
59,1
-3,5
59,1
55,7
55,5
3,4
55,5
56
55,1
-0,5
55,1
60
59,9
-4,9
59,9
66
68,3
-6,1
67,6
71
74,6
-3,4
74,6
68
69,8
6,6
69,8
62
62,3
7,8
62,3
59,5
60,1
2,8
60,1
62,8
67
-2,7
67
60,6
60,4
6,4
60,4
66,4
66,2
-6
66,2
67,2
62,7
-1
62,7
69,5
69,4
-6,8
69,4
57
55,5
12,4
55,5
60
59,9
-4,5
59,9
57,3
60,5
2,6
59,4
55
58
4,4
58
60,9
61,2
-2,9
61,2
62
63
-0,8
63
61
62,4
2
62,4
65
67,2
-2,6
67,2
60
66
7,2
66
49
41
17
41
34
26
7
26
48
48
45
57,8
3
57,8
58,8
60,9
-1
60,9
56,5
57
4,4
57,2
52
51,6
5,2
51,6
56,1
57
-4,5
57
55
55,2
2
55,2
59
61,5
-3,8
61,5
53,3
53,1
8,2
53,1
58,3
58,2
-5,2
58,2
60
61,2
-1,8
61,2
58,5
59,5
2,7
59,5
58,8
57,4
0,7
57,4
61,5
64,7
-4,1
64,7
59,9
59,7
4,8
59,7
59,5
61,2
0,2
59,9
64
65,2
-4,1
65,2
62
62,5
3,2
62,5
64,5
65,2
-2
65,2
60,3
60,7
4,9
60,7
56,9
56,5
3,8
56,5
63,2
63,9
-6,7
63,9
60,9
61,3
3
61,3
59,3
59,1
2
59,1
60
60,6
-0,9
60,6
62,3
62,8
-1,7
62,8
60
59,8
2,8
59,8
57,2
57,8
2,6
57,3
61
61,4
-3,7
61,4
61
62,2
0,4
62,2
61
61,3
1,2
61,3
57,2
57,5
4,1
57,5
56
55,9
1,5
55,9
59,6
60,8
-3,7
60,8
60,8
60,7
60,7
62
62,4
-1,3
62,4
58,4
58,9
4
58,9
61,5
63,6
-2,6
63,6
60
60,3
3,6
60,3
61,2
60,9
-0,9
61,4
61
61,7
0,4
61,7
58
57,7
3,7
57,7
59,7
60,3
-2
60,3
52,2
51,8
8,1
51,8
58,8
59,3
-7
59,3
59,5
59,5
-0,2
59,5
55,5
55,1
4
55,1
58,8
58,8
59,2
59,8
-0,4
59,8
57,4
57,8
2,4
57,8
54
53,9
3,8
53,9
58,5
59,5
-4,6
58,7
58,4
58,2
0,3
58,2
60,2
63
-2
63
59,5
60,2
3,5
60,2
63,9
63,9
61
64,9
2,9
64,9
61
61,5
3,9
61,5
60
59,5
1,5
59,5
60,5
61,6
-1