Euro Area EUR

Euro Area PPI YoY

Va chạm:
Thấp
Source: EUROSTAT

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1%
Thật sự:
1,9%
Dự báo: 2%
Previous/Revision:
3%
Period: Mar

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 0,6%
Period: Apr
Điều Gì Được Đo Lường?
Chỉ số giá sản xuất khu vực đồng euro (PPI) đo lường sự thay đổi trung bình theo thời gian trong giá bán mà các nhà sản xuất trong nước nhận được cho sản phẩm của họ. Nó chủ yếu tập trung vào lạm phát trong lĩnh vực sản xuất, bao gồm hàng hóa và dịch vụ, và đánh giá các chỉ số chính như giá năng lượng, hàng hóa trung gian và hàng tiêu dùng, với các giá trị trên 100 thường chỉ ra áp lực lạm phát.
Tần Suất
PPI khu vực đồng euro được công bố hàng tháng, cung cấp các ước tính sơ bộ có thể bị điều chỉnh; thường được công bố vào ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ PPI để có được thông tin về xu hướng lạm phát có thể ảnh hưởng đến quyết định chính sách tiền tệ, do đó tác động đến thị trường tài chính. Một PPI cao hơn dự kiến có thể dẫn đến sự gia tăng giá trị của đồng euro và sự tăng giá trong cổ phiếu do dự đoán về việc tăng lãi suất, trong khi các số liệu thấp hơn có thể có tác động ngược lại.
Nó Được Tính Từ Đâu?
PPI khu vực đồng euro được tính toán từ một cuộc khảo sát theo chiều dọc thu thập dữ liệu giá từ các nhà sản xuất trong nhiều ngành khác nhau trong khu vực đồng euro. Việc tính toán liên quan đến một hệ thống phân bổ dựa trên giá trị bán hàng của hàng hóa và dịch vụ của nhà sản xuất, đảm bảo rằng chỉ số phản ánh chính xác sự thay đổi giá sản xuất.
Mô Tả
PPI có ý nghĩa quan trọng vì nó thường đóng vai trò là chỉ báo hàng đầu về lạm phát giá tiêu dùng (CPI), phản ánh sự di chuyển giá trước khi chúng đến tay người tiêu dùng. Sự phân biệt giữa báo cáo sơ bộ và báo cáo cuối cùng là quan trọng vì dữ liệu sơ bộ dựa trên các ước tính sớm và có thể bị sửa đổi trong tương lai, trong khi dữ liệu cuối cùng phản ánh đánh giá chính xác hơn về sự thay đổi giá của nhà sản xuất, với thị trường tài chính thường phản ứng mạnh mẽ hơn đối với các báo cáo sơ bộ do tính ngay lập tức của chúng.
Ghi Chú Bổ Sung
PPI được coi là một chỉ báo kinh tế hàng đầu, cung cấp thông tin về lạm phát giá tiêu dùng trong tương lai và sức khỏe tổng thể của nền kinh tế. Sự biến động trong PPI có thể tương quan mạnh mẽ với các xu hướng kinh tế rộng lớn hơn trong khu vực đồng euro và có thể ảnh hưởng đến các quyết định chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Châu Âu, cũng như các đánh giá so sánh với các chỉ số giá được công bố ở các thị trường toàn cầu khác.
Tăng Giá Hay Giảm Giá Cho Tiền Tệ Và Cổ Phiếu
Cao hơn dự kiến: Tăng giá cho Euro, Tăng giá cho Cổ phiếu. Thấp hơn dự kiến: Giảm giá cho Euro, Giảm giá cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
1,9%
2%
3%
-0,1%
3%
3,4%
1,7%
-0,4%
1,8%
1,4%
0,1%
0,4%
0%
-0,1%
-1,2%
0,1%
-1,2%
-1,3%
-3,3%
0,1%
-3,2%
-3,3%
-3,4%
0,1%
-3,4%
-3,5%
-2,3%
0,1%
-2,3%
-2,4%
-2,2%
0,1%
-2,1%
-2,5%
-3,3%
0,4%
-3,2%
-3,3%
-4,1%
0,1%
-4,2%
-4,1%
-5,7%
-0,1%
-5,7%
-5,1%
-7,8%
-0,6%
-7,8%
-7,7%
-8,5%
-0,1%
-8,3%
-8,6%
-8%
0,3%
-8,6%
-8,1%
-10,7%
-0,5%
-10,6%
-10,5%
-8,8%
-0,1%
-8,8%
-8,7%
-9,4%
-0,1%
-9,4%
-9,5%
-12,4%
0,1%
-12,4%
-12,5%
-11,5%
0,1%
-11,5%
-11,6%
-7,6%
0,1%
-7,6%
-7,6%
-3,4%
-3,4%
-3,1%
-1,6%
-0,3%
-1,5%
-1,3%
0,9%
-0,2%
1%
1,4%
5,5%
-0,4%
5,9%
5,9%
13,3%
13,2%
13,3%
15,1%
-0,1%
15%
17,7%
24,5%
-2,7%
24,6%
22,5%
27%
2,1%
27,1%
27,5%
30,5%
-0,4%
30,8%
31,5%
41,9%
-0,7%
41,9%
42%
43,4%
-0,1%
43,3%
43,1%
38%
0,2%
37,9%
35,8%
36%
2,1%
35,8%
35,7%
36,2%
0,1%
36,3%
36,7%
37,2%
-0,4%
37,2%
38,5%
36,9%
-1,3%
36,8%
36,3%
31,5%
0,5%
31,4%
31,5%
30,6%
-0,1%
30,6%
27%
26,3%
3,6%
26,2%
26,1%
23,7%
0,1%
23,7%
22,9%
21,9%
0,8%
21,9%
19%
16,1%
2,9%
16%
15,2%
13,4%
0,8%
13,4%
13,5%
12,4%
-0,1%
12,1%
11%
10,2%
1,1%
10,2%
10,3%
9,6%
-0,1%
9,6%
9,5%
7,6%
0,1%
7,6%
7,3%
4,3%
0,3%
4,3%
4,2%
1,5%
0,1%
1,5%
1,4%
0,4%
0,1%
0%
-0,4%
-1,1%
0,4%
-1,1%
-1,2%
-1,9%
0,1%
-1,9%
-2,2%
-2%
0,3%
-2%
-2,4%
-2,3%
0,4%
-2,4%
-2,4%
-2,6%
-2,5%
-2,7%
-3,1%
0,2%
-3,3%
-3,4%
-3,7%
0,1%
-3,7%
-3,9%
-5%
0,2%
-5%
-4,8%
-4,5%
-0,2%
-4,5%
-4%
-2,8%
-0,5%
-2,8%
-2,6%
-1,4%
-0,2%
-1,3%
-0,7%
-0,7%
-0,6%
-0,5%
-0,5%
-0,6%
-0,7%
-0,7%
-1,4%
-1,4%
-1,5%
-1,9%
0,1%
-1,9%
-1,9%
-1,2%
-1,2%
-1,2%
-0,8%
-0,8%
-0,5%
0,1%
-0,3%
0,2%
0,2%
0,7%
0,7%
0,8%
1,6%
-0,1%
1,6%
1,7%
2,6%
-0,1%
2,6%
3,2%
2,9%
-0,6%
2,9%
3%
3%
-0,1%
3%
3,1%
2,9%
-0,1%
3%
2,9%
3%
0,1%
3%
3,2%
4%
-0,2%
4%
4,1%
4,9%
-0,1%
4,9%
4,5%
4,6%
0,4%
4,5%
4,2%
4,3%
0,3%
4,2%
3,8%
4,3%
0,4%
4%
3,9%
3,6%
0,1%
3,6%
3,5%
3%
0,1%
3%
2,7%
1,9%
0,3%
2%
2,4%
2,1%
-0,4%
2,1%
2,1%
1,6%
1,6%
1,5%
1,6%
0,1%
1,5%
1,6%
2,2%
-0,1%
2,2%
2,3%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,5%
2,5%
0,3%
2,5%
2,5%
2,8%
2,9%
2,8%
2,5%
0,1%
2,5%
2,3%
2%
0,2%
2%
2,2%
2,4%
-0,2%
2,5%
2,4%
3,4%
0,1%
3,3%
3,5%
4,3%
-0,2%
4,3%
4,5%
3,9%
-0,2%
3,9%
4,1%
4,5%
-0,2%
4,5%
4,3%
3,9%
0,2%
3,5%
3,2%
1,6%
0,3%
1,6%
1,3%
0,1%
0,3%
0,1%
-0,1%
-0,4%
0,2%
-0,4%
-1%
-1,5%
0,6%
-1,5%
-1,8%
-1,9%
0,3%
-2,1%
-2,1%
-2,6%
-2,8%
-2,9%
-3,1%
0,1%
-3,1%
-3,5%
-3,9%
0,4%
-3,9%
-4,1%
-4,4%
0,2%
-4,4%
-4,1%
-4,1%
-0,3%
-4,2%
-4,3%
-4,2%
0,1%
-4,2%
-4%
-3%
-0,2%
-2,9%
-2,9%
-3%
-3%
-2,8%
-3,2%
-0,2%
-3,2%
-3,1%
-3,2%
-0,1%
-3,1%
-3,2%
-3,2%
0,1%
-3,1%
-3,3%
-2,6%
0,2%
-2,6%
-2,4%
-2,1%
-0,2%
-2,1%
-2,1%
-2,1%
-2,2%
-2,2%
-2%
-2%
-2%
-2,2%
-2,2%
-2%
-2,3%
-0,2%
-2,3%
-2,3%
-2,8%