Japan JPY

Japan Core Inflation Rate YoY

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
0,1%
| JPY
Thật sự:
3,5%
Dự báo: 3,4%
Previous/Revision:
3,2%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: May
What Does It Measure?
Tỷ lệ lạm phát cơ bản của Nhật Bản YoY đo lường sự thay đổi theo năm trong giá cả của hàng hóa và dịch vụ, không bao gồm các mặt hàng thực phẩm tươi sống, để đánh giá xu hướng lạm phát cơ bản trong nền kinh tế. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào sự thay đổi giá tiêu dùng, cung cấp thông tin về áp lực chi phí và sức mua ở Nhật Bản.
Frequency
Tỷ lệ lạm phát cơ bản của Nhật Bản được công bố hàng tháng, với các số liệu sơ bộ thường được phát hành vào khoảng cuối tháng sau thời gian đánh giá.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi tỷ lệ lạm phát cơ bản của Nhật Bản một cách chặt chẽ vì nó là một chỉ số quan trọng về áp lực lạm phát, ảnh hưởng đến chính sách tiền tệ và lãi suất. Những biến động trong tỷ lệ này có thể ảnh hưởng lớn đến đồng yên Nhật và cổ phiếu, với các số liệu cao hơn mong đợi thường dẫn đến sự gia tăng giá trị của yên và tâm lý tích cực trên thị trường chứng khoán.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ lạm phát cơ bản của Nhật Bản được lấy từ một cuộc khảo sát toàn diện về giá tiêu dùng trong các lĩnh vực khác nhau, không bao gồm giá thực phẩm có biến động. Dữ liệu được thu thập bởi Bộ Nội vụ và Truyền thông thông qua một giỏ hàng hóa và dịch vụ, được tính toán thông qua một chỉ số có trọng số phản ánh thói quen chi tiêu của người tiêu dùng.
Description
Tỷ lệ lạm phát cơ bản khác biệt với các biện pháp lạm phát tổng thể vì nó loại trừ thực phẩm tươi sống, tập trung vào các thành phần giá tiêu dùng ổn định hơn để cung cấp cái nhìn rõ ràng hơn về xu hướng lạm phát cơ bản. Trong khi các báo cáo sơ bộ chỉ ra những ước tính ban đầu dựa trên dữ liệu sớm, các con số cuối cùng cung cấp một đánh giá chính xác hơn, với các thị trường thường phản ứng mạnh mẽ hơn với dữ liệu sơ bộ do tính cấp bách của nó.
Additional Notes
Chỉ số lạm phát này được coi là một chỉ số trễ, gắn liền với các hoạt động và xu hướng kinh tế trước đó. Nó rất quan trọng để hiểu sức khỏe kinh tế của Nhật Bản và dự báo, thường được so sánh với các chỉ số khác của ngân hàng trung ương để đánh giá tâm lý và hướng đi tổng thể của nền kinh tế.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho JPY, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho JPY, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Tông giọng diều hâu: Báo hiệu lãi suất cao hơn hoặc lo ngại về lạm phát, thường tốt cho JPY nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3,5%
3,4%
3,2%
0,1%
3,2%
3,2%
3%
3%
2,9%
3,2%
0,1%
3,2%
3,1%
3%
0,1%
3%
3%
2,7%
2,7%
2,6%
2,3%
0,1%
2,3%
2,2%
2,4%
0,1%
2,4%
2,3%
2,8%
0,1%
2,8%
2,8%
2,7%
2,7%
2,7%
2,6%
2,6%
2,7%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,6%
2,2%
-0,1%
2,2%
2,2%
2,6%
2,6%
2,7%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,8%
2%
2%
1,8%
2,3%
0,2%
2,3%
2,3%
2,5%
2,5%
2,5%
2,9%
2,9%
3%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,7%
3,1%
0,1%
3,1%
3%
3,1%
0,1%
3,1%
3,1%
3,3%
3,3%
3,3%
3,2%
3,2%
3,1%
3,4%
0,1%
3,4%
3,4%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
4,2%
4,2%
4,2%
4%
4%
4%
3,7%
3,7%
3,7%
3,6%
3,6%
3,5%
3%
0,1%
3%
3%
2,8%
2,8%
2,7%
2,4%
0,1%
2,4%
2,4%
2,2%
2,2%
2,2%
2,1%
2,1%
2,1%
2,1%
2,1%
2,1%
0,8%
0,8%
0,8%
0,6%
0,6%
0,6%
0,2%
0,2%
0,3%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,6%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,4%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0%
0%
-0,2%
-0,2%
-0,4%
-0,5%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,6%
-0,6%
-0,7%
-1%
0,1%
-1%
-1,1%
-0,9%
0,1%
-0,9%
-0,9%
-0,7%
-0,7%
-0,7%
-0,3%
-0,3%
-0,4%
-0,4%
0,1%
-0,4%
-0,4%
0%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0%
-0,1%
-0,2%
0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,4%
0,6%
0,6%
0,6%
0,8%
0,8%
0,8%
0,7%
0,7%
0,7%
0,5%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,3%
0,5%
0,5%
0,5%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
0,8%
0,8%
0,8%
0,9%
0,9%
0,9%
0,8%
0,8%
0,7%
0,7%
0,1%
0,7%
0,8%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,8%
0,7%
0,7%
0,8%
0,9%
-0,1%
0,9%
1%
1%
-0,1%
1%
1%
1%
1%
1%
0,9%
0,9%
0,9%
0,8%
0,8%
0,9%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,8%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,8%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
1%
1%
1%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,8%
0,8%
0,1%
0,8%
0,8%
0,7%
0,7%
0,8%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,7%
0,5%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,4%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,3%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0%
-0,2%
0,1%
-0,2%
0,8%
-0,4%
-1%
-0,4%
-0,3%
-0,4%
-0,1%
-0,4%
-0,4%
-0,5%
-0,5%
-0,5%
-0,5%
-0,5%
-0,4%
-0,5%
-0,1%
-0,5%
-0,4%
-0,4%
-0,1%
-0,5%
-0,4%
-0,4%
-0,1%
-0,4%
-0,4%
-0,3%
-0,3%
-0,4%
-0,3%
0,1%
-0,3%
-0,2%
0%
-0,1%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0%
0%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
0%
-0,2%
0,1%
0,2%
0,1%
0%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0,3%
0,1%
0,3%
0,2%
2,2%
0,1%
2,2%
2,1%
2%
0,1%