Switzerland CHF

Switzerland Economic Sentiment Index

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
13
Thật sự:
-22
Dự báo: -35
Previous/Revision:
-51,6
Period: May

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 17
Period: Jun
What Does It Measure?
Chỉ số Tâm lý Kinh tế Thụy Sĩ đo lường triển vọng kinh tế tổng thể và sự tự tin của các doanh nghiệp tại Thụy Sĩ. Nó đánh giá các thành phần chính như kỳ vọng sản xuất, sổ đặt hàng và tâm lý việc làm, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hoạt động kinh tế trong tương lai và điều kiện kinh doanh.
Frequency
Chỉ số này được công bố hàng quý, với kết quả thường được công bố vào tuần đầu tiên của tháng sau khi kết thúc quý như một ước tính sơ bộ.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi nghiêm ngặt Chỉ số Tâm lý Kinh tế Thụy Sĩ vì nó phục vụ như một thước đo cho hiệu suất kinh tế trong tương lai, điều này có thể ảnh hưởng đến giá trị đồng tiền, đặc biệt là Franc Thụy Sĩ (CHF), và tác động đến cổ phiếu Thụy Sĩ. Tâm lý tích cực có thể dẫn đến điều kiện thị trường tăng giá, trong khi tâm lý tiêu cực có thể kích hoạt phản ứng giảm giá trong các thị trường tài chính.
What Is It Derived From?
Chỉ số này được xây dựng từ một cuộc khảo sát được tiến hành trong một mẫu đại diện của các doanh nghiệp Thụy Sĩ từ nhiều lĩnh vực khác nhau. Cuộc khảo sát thu thập dữ liệu định tính về kỳ vọng liên quan đến các hoạt động kinh tế, sau đó được tổng hợp thành định dạng chỉ số phân tán để phản ánh tâm lý tổng thể.
Description
Chỉ số Tâm lý Kinh tế Thụy Sĩ là một chỉ báo sơ bộ ghi lại sự tự tin của doanh nghiệp và kỳ vọng về các điều kiện kinh tế và thị trường trong tương lai. Là một thước đo kinh tế đồng thời, nó cung cấp cái nhìn về tâm lý hiện tại có thể ảnh hưởng đến kết quả kinh tế thực tế, tiết lộ sự thay đổi trong hành vi và kế hoạch đầu tư của doanh nghiệp.
Additional Notes
Chỉ số này được coi là một chỉ báo dẫn trước về các điều kiện kinh tế, vì nó phản ánh nhận thức hiện tại của doanh nghiệp về hướng phát triển của nền kinh tế. Sự so sánh với các đọc trước và các chỉ báo tương tự từ các quốc gia khác có thể cung cấp bối cảnh rộng hơn, làm cho nó trở nên quan trọng trong việc hiểu các xu hướng kinh tế tổng quát.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tăng giá cho CHF, Tăng giá cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
-22
-35
-51,6
13
-51,6
-10,9
-10,7
-40,7
-10,7
9
3,4
-19,7
3,4
18,2
17,7
-14,8
17,7
-21
-20
38,7
-20
-10
-12,4
-10
-12,4
-8
-7,7
-4,4
-7,7
-5
-8,8
-2,7
-8,8
2,7
-3,4
-11,5
-3,4
9,4
9,4
18
17,5
-8,6
17,5
20
18,2
-2,5
18,2
19
17,6
-0,8
17,6
9,9
11,5
7,7
11,5
-14
10,2
25,5
10,2
-17
-19,5
27,2
-19,5
-22
-23,7
2,5
-23,7
-26
-29,6
2,3
-29,6
-40
-37,8
10,4
-37,8
-24
-27,6
-13,8
-27,6
-36
-38,6
8,4
-38,6
-31,3
-32,6
-7,3
-32,6
-31,1
-30,8
-1,5
-30,8
-32,3
-32,2
1,5
-32,2
-28
-33,3
-4,2
-33,3
-36
-41,3
2,7
-41,3
-8
-12,3
-33,3
-12,3
-37
-40
24,7
-40
-20
-42,8
-20
-42,8
-48
-57,5
5,2
-57,5
-50,4
-53,1
-7,1
-53,1
-72
-69,2
18,9
-69,2
-50
-56,3
-19,2
-56,3
-57,5
-57,2
1,2
-57,2
-74,1
-72,7
16,9
-72,7
-54,6
-52,6
-18,1
-52,6
-45,3
-51,6
-7,3
-51,6
-29,7
-27,8
-21,9
-27,8
7,9
9
-35,7
9
11,3
9,5
-2,3
9,5
2,9
0
6,6
0
-11,5
-10,8
11,5
-10,8
10,5
15,6
-21,3
15,6
19,1
25,7
-3,5
25,7
-12
-7,8
37,7
-7,8
40
42,8
-47,8
42,8
56,2
51,3
-13,4
51,3
75
72,2
-23,7
72,2
67,5
68,3
4,7
68,3
66
66,7
2,3
66,7
60
55,5
6,7
55,5
36
43,2
19,5
43,2
50
46,8
-6,8
46,8
15
30
31,8
30
-6
2,3
36
2,3
18,5
26,2
-16,2
26,2
40,2
45,6
-14
45,6
51
42,4
-5,4
42,4
47,5
48,7
-5,1
48,7
37
31,3
11,7
31,3
25
12,7
6,3
12,7
-41
-45,8
53,7
-45,8
-30
7,7
-15,8
7,7
4
8,3
3,7
8,3
15
12,5
-6,7
12,5
-8,5
-3,9
21
-3,9
-30,5
-30,5
26,6
-30,5
-6,8
-15,4
-23,7
-15,4
-32
-37,5
16,6
-37,5
-26
-24
-11,5
-24
-24
-30
-30
-16,4
-14,3
-13,6
-14,3
-10
-7,7
-4,3
-7,7
-18
-26,9
10,3
-26,9
-12,3
-16,6
-14,6
-16,6
-36
-44
19,4
-44
-20
-22,2
-24
-22,2
-32,6
-42,3
10,4
-42,3
-32,2
-39,1
-10,1
-39,1
-26
-30,8
-13,1
-30,8
-10,2
-14,3
-20,6
-14,3
2,7
-4
-17
-4
5,1
8
-9,1
8
21,5
28
-13,5
28
17,3
7,2
10,7
7,2
19,2
16,7
-12
16,7
20,9
25,8
-4,2
25,8
29,5
34,5
-3,7
34,5
52,8
52
-18,3
52
42,4
40,7
9,6
40,7
32,8
32
7,9
32
28,5
28
3,5
28
27,5
25
0,5
25
32,9
34,7
-7,9
34,7
20,4
20,7
14,3
20,7
31,8
30,8
-11,1
30,8
22,9
22,2
7,9
22,2
32,2
29,6
-10
29,6
20,5
19,4
9,1
19,4
20
18,5
-0,6
18,5
15,1
12,9
3,4