Japan JPY

Japan Coincident Index Final

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1
Thật sự:
115,9
Dự báo: 116
Previous/Revision:
117,3
Period: Mar

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 115,5
Period: Apr
What Does It Measure?
Chỉ số Tình trạng Kinh tế Nhật Bản Final đo lường trạng thái hiện tại của hoạt động kinh tế tại Nhật Bản, cụ thể là đánh giá hiệu suất kinh tế tổng thể bằng cách phân tích các chỉ số khác nhau như sản xuất công nghiệp, việc làm, doanh số bán lẻ và lợi nhuận doanh nghiệp. Nó tập trung vào việc nắm bắt điều kiện kinh tế theo thời gian thực, với giá trị trên 100 chỉ ra sự mở rộng và dưới 100 chỉ ra sự thu hẹp, phục vụ như một chỉ báo quốc gia.
Frequency
Chỉ số Tình trạng Kinh tế Nhật Bản Final được công bố hàng tháng, thường được phát hành vài tuần sau khi kết thúc mỗi tháng, và nó đại diện cho dữ liệu cuối cùng, cung cấp một cái nhìn chính xác hơn về các điều kiện kinh tế so với các ước tính sơ bộ.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch chú ý đến Chỉ số Tình trạng Kinh tế Nhật Bản Final vì nó cung cấp cái nhìn sâu sắc về sức khỏe kinh tế của Nhật Bản, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất của đồng Yên Nhật (JPY), cổ phiếu và các tài sản tài chính khác. Các giá trị mạnh hơn mong đợi có thể dẫn đến tâm lý lạc quan trên các thị trường tài chính Nhật Bản, trong khi dữ liệu yếu hơn có thể tạo ra các biến động giảm, ảnh hưởng đến cả giá trị tiền tệ và cổ phiếu.
What Is It Derived From?
Chỉ số Tình trạng Kinh tế Nhật Bản Final được xây dựng từ một loạt các chỉ số kinh tế chính, thu thập qua các phương pháp đã được thiết lập liên quan đến phân tích thống kê và đầu vào dữ liệu từ nhiều lĩnh vực khác nhau. Điều này bao gồm dữ liệu từ các cuộc khảo sát doanh nghiệp và báo cáo của chính phủ đánh giá các điều kiện kinh tế hiện tại theo thời gian thực.
Description
Chỉ số Tình trạng Kinh tế Nhật Bản Final phản ánh tình hình kinh tế bằng cách tổng hợp và phân tích dữ liệu từ nhiều chỉ số kinh tế, cung cấp một cái nhìn tổng quan về bối cảnh kinh tế hiện tại tại Nhật Bản. Nó đóng vai trò là một chỉ báo đồng thời, liên quan chặt chẽ đến chu kỳ kinh doanh và cung cấp cho các nhà giao dịch một bức tranh kịp thời về hoạt động kinh tế.
Additional Notes
Chỉ số Tình trạng Kinh tế Nhật Bản Final có thể được so sánh với Chỉ số Dẫn đầu, chỉ dự đoán hiệu suất kinh tế trong tương lai, trong khi Chỉ số Tình trạng chỉ ra trạng thái hiện tại của nền kinh tế. Việc hiểu mối quan hệ này giúp các nhà kinh tế và nhà giao dịch đánh giá sức khỏe tổng thể của nền kinh tế Nhật Bản so với các xu hướng toàn cầu và các khu vực khác.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
115,9
116
117,3
-0,1
117,3
116,9
116,4
0,4
116,1
116,2
116
-0,1
116,4
116,8
115,4
-0,4
115,4
115,3
116,8
0,1
116,8
116,5
114
0,3
115,3
115,7
114
-0,4
114
113,5
117,2
0,5
117,2
117,1
114,1
0,1
113,2
113,7
117,1
-0,5
117,1
116,5
115,2
0,6
115,2
115,2
114,2
113,6
113,9
111,5
-0,3
111,6
110,9
112,3
0,7
112,1
110,2
115,9
1,9
115,9
116,2
114,6
-0,3
114,6
114,5
115,9
0,1
115,9
115,9
115,7
114,7
114,7
114,6
114,6
114,3
114,2
0,3
114,2
114,5
115,6
-0,3
115,1
115,2
114,3
-0,1
114,3
113,8
114,2
0,5
97,3
99,4
97,2
-2,1
98,8
98,7
98,7
0,1
98,6
99,2
96,1
-0,6
96,4
96,1
99,4
0,3
99,1
98,9
99,3
0,2
99,3
99,1
99,6
0,2
99,6
99,9
100,8
-0,3
101,4
101,1
101,8
0,3
101,8
101,7
100,1
0,1
100,1
100,6
100,6
-0,5
98,6
99
99
-0,4
94,9
95,5
95,5
-0,6
96,8
96,8
96,8
97,5
97
96,8
0,5
96,8
95,5
96,3
1,3
95,6
94,3
95,7
1,3
92,7
92,6
92,8
0,1
92,8
93,6
89,8
-0,8
89,8
89,9
88,7
-0,1
88,7
87,5
91,3
1,2
91,3
91,5
94,4
-0,2
94,4
94,5
94,6
-0,1
94,5
94
92,1
0,5
92,1
92,7
95,3
-0,6
95,3
95,5
92,9
-0,2
93
93,1
89,9
-0,1
89,9
89
91,7
0,9
90,3
91,7
87,4
-1,4
88,3
87,8
89
0,5
89
89,1
89,4
-0,1
89,4
89,7
84,8
-0,3
81,1
80,8
79,4
0,3
79,2
79,4
78,3
-0,2
78,3
74,4
76,6
76,4
72,9
0,2
74,4
76,2
74,4
-1,8
73,4
74,6
80,1
-1,2
80,1
81,5
88,8
-1,4
90,2
90,5
95,4
-0,3
95,5
95,8
95,7
-0,3
95,2
94,7
94,4
0,5
94,1
94,7
94,7
-0,6
94,7
95,1
95,3
-0,4
95,3
94,8
100,4
0,5
101,1
101
99
0,1
99
99,3
99,7
-0,3
99,7
99,8
99,5
-0,1
100,4
100,4
103,4
103,4
103,2
102,1
0,2
102,1
101,9
101,1
0,2
99,4
99,6
100,5
-0,2
100,4
98,8
99,6
1,6
97,9
97,9
100,6
101,8
102,3
102,9
-0,5
102,9
103
104,6
-0,1
104,9
104,5
101,6
0,4
114,4
114,6
115,6
-0,2
116,7
117,5
116,1
-0,8
116,1
116,3
116,9
-0,2
116,4
116,7
116,8
-0,3
116,8
116,2
117,5
0,6
117,5
115,7
116
1,8
116,3
116,3
116
116,1
117,5
114,8
-1,4
114,9
114
119,7
0,9
120,2
120,7
117,9
-0,5
117,9
118,1
116,4
-0,2
116,4
116,2
116,2
115,8
117,7
0,4
117,7
117,6
115,7
0,1
115,7
115,6
116,8
0,1
117,1
117,2
115,8
-0,1
115,8
115,5
117,1
0,3
117,1
117,7
114,4
-0,6
114,4
114,6
115,2
-0,2
115,3
115,5
113,3
-0,2
115,1
114,9
115,5
0,2
114,8
115,2
115,1
-0,4
115
113,69
113,5
1,31
113,5
113,9
112,5
-0,4
112,7
112,1
111,9
0,6
112
112
112,1
112,1
112,8
112
-0,7
109,2
110,5
109,2
-1,3
109,9
110,5
112
-0,6
112
112,2
110,2
-0,2
111,1
111,2
110,7
-0,1
110,7
110,3
112,3
0,4
113,5
113,8
111
-0,3
110,9
111,2
111,9
-0,3
111,9
116,6
113,3
-4,7
113,3
114,3
111,8
-1
112,3
111,9
112,2
0,4
112,2
112,5
113,1
-0,3
113,1
112,2
113,3
0,9
112,3
109
111,3
3,3
109
109,2
111
-0,2
111
111,1
108,9
-0,1
109,2
109,5
110,7
-0,3