Switzerland CHF

Switzerland Inflation Rate YoY

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
-0,1%
Dự báo: -0,1%
Previous/Revision:
0%
Period: May

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: -0,3%
Period: Jun
What Does It Measure?
Tỷ lệ lạm phát Thụy Sĩ đo lường sự thay đổi phần trăm về giá cả của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng của hộ gia đình trong một năm. Chỉ số quan trọng này tập trung vào mức giá tiêu dùng, nhằm đánh giá áp lực lạm phát tổng thể trong nền kinh tế Thụy Sĩ, với các chỉ số quan trọng bao gồm Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) và các thành phần chính như chi phí nhà ở, giao thông và thực phẩm.
Frequency
Tỷ lệ lạm phát được công bố hàng tháng và thường liên quan đến ước tính sơ bộ cùng với các điều chỉnh sau đó, với dữ liệu thường được công bố trong tuần đầu tiên của tháng tiếp theo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao tỷ lệ lạm phát vì nó ảnh hưởng đến quyết định chính sách tiền tệ, tác động đến lãi suất và cuối cùng ảnh hưởng đến các loại tài sản như tiền tệ, cổ phiếu và trái phiếu. Một chỉ số lạm phát cao hơn dự kiến có thể dẫn đến tâm lý tích cực đối với Franc Thụy Sĩ và cổ phiếu, trong khi một chỉ số thấp hơn có thể tạo áp lực tiêu cực.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ lạm phát Thụy Sĩ được tính toán dựa trên Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI), bao gồm một loạt hàng hoá và dịch vụ. Nó sử dụng dữ liệu từ một cuộc khảo sát toàn diện về giá tiêu dùng, nơi các biến động giá được đo lường thông qua các phương pháp chuẩn hóa và báo cáo bởi các nhà bán lẻ khác nhau trên toàn quốc.
Description
Dữ liệu lạm phát sơ bộ dựa trên các ước tính sớm và có thể được điều chỉnh, trong khi các số liệu cuối cùng cung cấp một cái nhìn chính xác hơn về biến động giá nhưng được công bố muộn hơn. So sánh hàng tháng giúp xác định các xu hướng lạm phát ngay lập tức, khiến các báo cáo này trở nên quan trọng đối với các nhà giao dịch, những người dựa vào dữ liệu kịp thời để đánh giá tình hình kinh tế và đưa ra quyết định đầu tư.
Additional Notes
Tỷ lệ lạm phát này thường được coi là một chỉ số kinh tế trùng hợp, phản ánh các xu hướng lạm phát hiện tại ảnh hưởng trực tiếp đến sức mua của người tiêu dùng. Nó cũng quan trọng trong việc so sánh hiệu suất kinh tế so với các quốc gia khác và các chỉ số tương tự trên toàn cầu, do đó phục vụ như một thước đo cho sức khỏe kinh tế tổng thể.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn dự kiến: Tích cực cho CHF, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn dự kiến: Tiêu cực cho CHF, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Tín hiệu diều hâu: Đầu báo lãi suất cao hơn hoặc lo ngại về lạm phát, thường tốt cho CHF nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
-0,1%
-0,1%
0%
0%
0,2%
0,3%
-0,2%
0,3%
0,5%
0,3%
-0,2%
0,3%
0,2%
0,4%
0,1%
0,4%
0,4%
0,6%
0,6%
0,6%
0,7%
0,7%
0,8%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,8%
0,8%
-0,2%
0,8%
1,1%
1,1%
-0,3%
1,1%
1,2%
1,3%
-0,1%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,4%
1,4%
-0,1%
1,4%
1,6%
1,4%
-0,2%
1,4%
1,1%
1%
0,3%
1%
1,3%
1,2%
-0,3%
1,2%
1,1%
1,3%
0,1%
1,3%
1,7%
1,7%
-0,4%
1,7%
1,5%
1,4%
0,2%
1,4%
1,7%
1,7%
-0,3%
1,7%
1,7%
1,7%
1,7%
1,8%
1,6%
-0,1%
1,6%
1,5%
1,6%
0,1%
1,6%
1,6%
1,7%
1,7%
1,8%
2,2%
-0,1%
2,2%
2,2%
2,6%
2,6%
2,8%
2,9%
-0,2%
2,9%
3,2%
3,4%
-0,3%
3,4%
3,1%
3,3%
0,3%
3,3%
2,9%
2,8%
0,4%
2,8%
2,9%
3%
-0,1%
3%
3%
3%
3%
3,2%
3,3%
-0,2%
3,3%
3,5%
3,5%
-0,2%
3,5%
3,4%
3,4%
0,1%
3,4%
3,5%
3,4%
-0,1%
3,4%
3,2%
2,9%
0,2%
2,9%
2,6%
2,5%
0,3%
2,5%
2,5%
2,4%
2,4%
2,4%
2,2%
2,2%
1,8%
1,6%
0,4%
1,6%
1,5%
1,5%
0,1%
1,5%
1,6%
1,5%
-0,1%
1,5%
1,4%
1,2%
0,1%
1,2%
1,1%
0,9%
0,1%
0,9%
1,1%
0,9%
-0,2%
0,9%
0,8%
0,7%
0,1%
0,7%
0,7%
0,6%
0,6%
0,7%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,6%
0,3%
0,3%
0,3%
-0,2%
-0,2%
-0,3%
-0,5%
0,1%
-0,5%
-0,3%
-0,5%
-0,2%
-0,5%
-0,6%
-0,8%
0,1%
-0,8%
-0,7%
-0,7%
-0,1%
-0,7%
-0,5%
-0,6%
-0,2%
-0,6%
-0,6%
-0,8%
-0,8%
-0,8%
-0,9%
-0,9%
-0,8%
-0,9%
-0,1%
-0,9%
-1,1%
-1,3%
0,2%
-1,3%
-1,2%
-1,3%
-0,1%
-1,3%
-1,3%
-1,1%
-1,1%
-0,8%
-0,5%
-0,3%
-0,5%
-0,5%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,1%
0,2%
0,1%
0,2%
0%
-0,1%
0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,3%
-0,3%
0%
0,1%
-0,3%
0,1%
0,3%
0,3%
-0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,5%
0,6%
-0,2%
0,6%
0,5%
0,6%
0,1%
0,6%
0,6%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,6%
0,6%
0,1%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
0,7%
0,7%
0,8%
0,9%
-0,1%
0,9%
1%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,1%
1%
1%
1,1%
1,2%
-0,1%
1,2%
1,2%
1,2%
1,2%
1,2%
1,1%
1,1%
1,1%
1%
1%
0,9%
0,8%
0,1%
0,8%
0,9%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,7%
0,6%
0,1%
0,6%
0,6%
0,7%
0,7%
0,8%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,9%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,8%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,6%
0,5%
0,1%
0,5%
0,5%
0,3%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,3%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,3%
0,4%
0,2%
0,4%
0,5%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,5%
0,6%
0,1%
0,6%
0,6%
0,3%
0,3%
0,3%
0%
0%
0%
-0,3%
-0,3%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
0,1%
-0,2%
-0,3%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,3%
-0,4%
0,1%
-0,4%
-0,5%
-0,4%
0,1%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,6%
-0,9%
0,2%
-0,9%
-0,9%
-0,8%
-0,8%
-1,1%
-1,3%
0,3%
-1,3%
-1,3%
-1,3%
-1,3%
-1,2%
-1,4%
-0,1%
-1,4%
-1,3%
-1,4%
-0,1%
-1,4%
-1,4%
-1,4%
-1,4%
-1,4%
-1,4%
-1,4%
-1,4%
-1,3%
-1,3%
-1,1%
-1%
-0,2%
-1%
-1,2%
-1,2%
0,2%
-1,2%
-1,2%
-1,1%
-1,1%
-0,9%
-0,9%
-0,2%