Switzerland CHF

Switzerland Retail Sales YoY

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-1,2%
| CHF
Thật sự:
1,3%
Dự báo: 2,5%
Previous/Revision:
2,1%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: May
What Does It Measure?
Chỉ số Doanh số Bán lẻ YoY của Thụy Sĩ đo lường sự thay đổi phần trăm hàng năm trong tổng doanh số hàng hóa bán lẻ, tập trung vào xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng và hoạt động kinh tế. Nó chủ yếu đánh giá các lĩnh vực chính như tiêu dùng của hộ gia đình, sức khỏe kinh tế và áp lực lạm phát.
Frequency
Chỉ số này được công bố hàng tháng, thường cung cấp một ước lượng sơ bộ ban đầu, theo sau là con số cuối cùng sau khoảng một tháng.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch quan tâm đến Doanh số Bán lẻ YoY vì đây là một chỉ số quan trọng về niềm tin của người tiêu dùng và sức mạnh kinh tế; một con số cao hơn mong đợi thường báo hiệu hoạt động kinh tế mạnh mẽ, có thể ảnh hưởng tích cực đến Franc Thụy Sĩ (CHF) và cổ phiếu địa phương. Ngược lại, các kết quả yếu hơn có thể dẫn đến sự suy giảm của đồng tiền và xu hướng giảm trong thị trường chứng khoán, làm cho nó trở nên quan trọng cho dự đoán kinh tế và chiến lược đầu tư.
What Is It Derived From?
Doanh số Bán lẻ YoY được thu thập từ các khảo sát tiến hành tại nhiều cơ sở bán lẻ khác nhau trên toàn Thụy Sĩ, thu thập dữ liệu về doanh thu bán hàng và các loại sản phẩm. Việc thu thập dữ liệu này sử dụng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm lấy mẫu thống kê và ước lượng, phản ánh các tiêu chuẩn ngành trong lĩnh vực bán lẻ.
Description
Doanh số Bán lẻ YoY so sánh các số liệu doanh số bán lẻ hiện tại với các số liệu từ cùng tháng năm trước, cung cấp cái nhìn sâu sắc về các mẫu chi tiêu của người tiêu dùng và sự tăng trưởng kinh tế. Thước đo năm trên năm này được ưa chuộng để loại bỏ biến động theo mùa và cung cấp bức tranh rõ hơn về các xu hướng lâu dài trong hành vi của người tiêu dùng.
Additional Notes
Chỉ số này phục vụ như một thước đo kinh tế trùng với thời điểm, phản ánh sát sao các điều kiện kinh tế hiện tại, và thường được so sánh với các chỉ số khác như Chỉ số Niềm tin Người tiêu dùng hoặc tỷ lệ tăng trưởng GDP. Kết quả của nó có thể giúp các nhà phân tích nhận diện các xu hướng không chỉ ở Thụy Sĩ mà còn trong các thị trường tiêu dùng rộng lớn hơn ở Châu Âu.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tăng giá cho CHF, Tăng giá cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Giảm giá cho CHF, Giảm giá cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
1,3%
2,5%
2,1%
-1,2%
2,2%
1,9%
1,2%
0,3%
1,6%
1,5%
2,9%
0,1%
1,3%
1,6%
2,1%
-0,3%
2,6%
0,6%
1,4%
2%
0,8%
1,2%
1,5%
-0,4%
1,4%
2,7%
1,8%
-1,3%
2,2%
2,5%
2,7%
-0,3%
3,2%
2,6%
2,9%
0,6%
2,7%
-0,2%
-2,6%
2,9%
-2,2%
0,5%
-0,2%
-2,7%
0,4%
2,5%
2,2%
-2,1%
2,7%
0,2%
-0,2%
2,5%
-0,1%
0,2%
0,2%
-0,3%
-0,2%
0,4%
0,3%
-0,6%
0,3%
-0,2%
-0,1%
0,5%
-0,8%
1,1%
-1,5%
-1,9%
0,7%
0%
-0,3%
0,7%
-0,1%
0,2%
-1,2%
-0,3%
-0,6%
-1,9%
-2,2%
1,3%
-1,8%
-1,2%
-2,5%
-0,6%
-2,2%
2%
1%
-4,2%
1,8%
-4%
-0,9%
5,8%
-1,1%
-2,5%
-4%
1,4%
-3,7%
-1,4%
-1,9%
-2,3%
-1,9%
0,7%
-0,5%
-2,6%
0,3%
-1,8%
-1,7%
2,1%
-2,2%
-2,2%
-3%
-2,8%
-0,7%
-1,4%
-2,1%
-1,3%
-1,8%
-2,6%
0,5%
-2,5%
2,8%
2,6%
-5,3%
3,2%
3,3%
2,1%
-0,1%
3%
2%
3%
1%
2,6%
0,3%
0,7%
2,3%
1,2%
-1,8%
-1,3%
3%
-1,6%
-6,3%
-5,5%
4,7%
-6%
-5,8%
-6,6%
-0,2%
-6,6%
9,8%
12,5%
-16,4%
12,8%
4,5%
5,7%
8,3%
5,1%
1,2%
-0,5%
3,9%
-0,4%
5,5%
5,3%
-5,9%
5,8%
2,2%
2,2%
3,6%
1,2%
0,6%
2,6%
0,6%
2,5%
1,5%
0,8%
1%
0,5%
-0,8%
-2,3%
1,3%
-2,6%
1,1%
0,1%
-3,7%
0,1%
4%
2,8%
-3,9%
2,8%
10,5%
37,7%
-7,7%
35,7%
30,6%
23,1%
5,1%
22,6%
4,7%
-6,6%
17,9%
-6,3%
1,2%
-0,7%
-7,5%
-0,5%
2%
5,4%
-2,5%
4,7%
1,1%
1,8%
3,6%
1,7%
1,6%
4,3%
0,1%
3,1%
1%
0,4%
2,1%
0,3%
1,4%
4%
-1,1%
2,5%
3,2%
3,6%
-0,7%
4,1%
1,2%
3,3%
2,9%
1,1%
1%
6,2%
0,1%
6,6%
-14,6%
-18,8%
21,2%
-19,9%
-16%
-5,8%
-3,9%
-5,6%
-3,6%
0,3%
-2%
0,3%
-0,7%
0%
1%
-0,1%
0,3%
0,8%
-0,4%
0,1%
0,2%
0,5%
-0,1%
0%
0,4%
0,4%
-0,4%
0,7%
-0,4%
1,6%
1,1%
0,9%
0,6%
-1%
0,3%
-1,4%
-0,3%
1,5%
-1,1%
1,4%
0,4%
0,7%
1%
0,7%
-0,6%
-1,1%
1,3%
-1,7%
-0,4%
-0,8%
-1,3%
-0,7%
-0,8%
-0,7%
0,1%
-0,7%
-0,4%
0%
-0,3%
-0,2%
-0,8%
-0,2%
0,6%
-0,4%
0,3%
-0,2%
-0,7%
-0,3%
0,1%
-0,6%
-0,4%
-0,5%
-0,7%
1%
0,2%
0,8%
0,6%
-2,5%
0,2%
-2,7%
-0,2%
0,5%
-2,5%
0,4%
0,4%
-0,9%
-0,3%
1,2%
0,2%
-1,5%
0,3%
0%
0,4%
0,3%
-0,1%
2,6%
2,9%
-2,7%
2,2%
-1,4%
-1,1%
3,6%
-1,8%
0,3%
-0,2%
-2,1%
-0,2%
-0,7%
-0,4%
0,5%
-1,4%
1,1%
0,7%
-2,5%
0,6%
1,5%
0,3%
-0,9%
-0,2%
-2,5%
-2,6%
2,3%
-3%
0,3%
0,5%
-3,3%
-0,4%
0,4%
-1%
-0,8%
-0,2%
0,5%
-0,7%
-0,7%
-0,7%
1,7%
1,7%
-2,4%
1,5%
1,3%
-0,8%
0,2%
-0,3%
-0,8%
-0,9%
0,5%
-1,2%
2,4%
2,1%
-3,6%
2,1%
0,5%
0,7%
1,6%
0,6%
-0,8%
-1,2%
1,4%
-1,4%
-2%
-4,1%
0,6%
-3,5%
0,5%
0,8%
-4%
0,9%
0,2%
-0,7%
0,7%
-0,5%
-2%
-2,1%
1,5%
-2,3%
-2,3%
-2,8%
-3%
-1,5%
-2,7%
-1,5%
-2,2%
-1,6%
-3,5%
-0,6%
-3,9%
-2%
-1,7%
-1,9%
-1,6%
-0,5%
-2,2%
-1,1%
-1,9%
-0,8%
-1,6%
-1,1%
-1,3%
-0,37%
-0,4%
-0,93%
-0,2%
0,5%
-0,1%
-0,7%
0,2%
-1,2%
-1,7%
1,4%
-1,6%
0,06%
-1,7%
-1,66%
-3,1%
0,3%
-0,6%
-3,4%
-0,8%
0,4%
0,2%
-1,2%
0,2%
-0,1%
-0,6%
0,3%
-0,3%
-0,52%
0,1%
0,22%
-0,1%
0,25%
-0,9%
-0,35%
-0,9%
0,64%
-1,8%
-1,54%
-1,8%
-0,06%
1,6%
-1,74%
1,6%
-1,6%
-2,4%
3,2%
-2,8%
-0,08%
-2,7%
-2,72%