France EUR

France Markit Composite PMI Final

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-1,9
Thật sự:
55,5
Dự báo: 57,4
Previous/Revision:
52,7
Period: Feb
What Does It Measure?
Chỉ số PMI Tổng hợp của Markit tại Pháp đo lường sức khỏe kinh tế tổng thể của khu vực tư nhân Pháp, bao gồm cả ngành sản xuất và dịch vụ. Nó đánh giá các lĩnh vực quan trọng như sản xuất, đơn đặt hàng mới và thay đổi việc làm, cung cấp cái nhìn quan trọng về động lực kinh tế và hoạt động kinh doanh, với điểm số trên 50 cho thấy sự mở rộng và dưới 50 cho thấy sự thu hẹp.
Frequency
Báo cáo này được phát hành hàng tháng, thường vào ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo, và trình bày số liệu cuối cùng sau khi các ước tính ban đầu được công bố trong báo cáo sơ bộ.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi Chỉ số PMI Tổng hợp của Markit một cách chặt chẽ do những tác động của nó đến điều kiện kinh tế tại Pháp, điều này có thể ảnh hưởng đáng kể đến thị trường tài chính. Một điểm số vượt xa hoặc thấp hơn kỳ vọng có thể dẫn đến những biến động đáng kể trong đồng euro, các chỉ số chứng khoán và các tài sản liên quan khác, vì nó cung cấp cái nhìn thời gian thực vào niềm tin doanh nghiệp và mức độ hoạt động.
What Is It Derived From?
PMI được tính toán dựa trên một cuộc khảo sát được tiến hành trong số các giám đốc mua hàng ở nhiều lĩnh vực khác nhau, với những người tham gia đánh giá các điều kiện kinh doanh như đơn đặt hàng mới, sản lượng, thời gian giao hàng của nhà cung cấp và mức tồn kho. Chỉ số tổng hợp được tính toán bằng cách sử dụng chỉ số khuếch tán mà cân nhắc các phản hồi, đảm bảo rằng kết quả phản ánh bức tranh kinh tế rộng lớn hơn.
Description
Các báo cáo sơ bộ của PMI dựa trên việc thu thập dữ liệu sớm và có thể được điều chỉnh trong các số liệu cuối cùng, những số liệu này bao gồm dữ liệu toàn diện hơn để đảm bảo độ chính xác. Do đó, trong khi dữ liệu sơ bộ có thể dẫn đến các phản ứng tức thì của thị trường do tính kịp thời của nó, các số liệu cuối cùng thường dẫn đến sự điều chỉnh trong tâm lý thị trường và kỳ vọng.
Additional Notes
Chỉ số PMI Tổng hợp của Markit phục vụ như một chỉ báo dẫn đầu về hoạt động kinh tế, cung cấp cái nhìn quý giá về xu hướng tăng trưởng trong tương lai không chỉ cho Pháp mà còn liên quan đến các nền kinh tế lớn khác trong khu vực Eurozone. Nó thường tương quan với các chỉ số kinh tế khác và phục vụ như một thước đo cho niềm tin doanh nghiệp, ảnh hưởng đến dự báo của nhà đầu tư và các đánh giá kinh tế rộng hơn.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Giọng điệu diều hâu: Tín hiệu cho lãi suất cao hơn hoặc lo ngại về lạm phát, thường tốt cho EUR nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
55,5
57,4
52,7
-1,9
52,7
52,7
55,8
55,8
55,6
56,1
0,2
56,1
56,3
54,7
-0,2
54,7
54,7
55,3
55,3
55,1
55,9
0,2
55,9
55,9
56,6
56,6
56,8
57,4
-0,2
57,4
57,1
57
0,3
57
57
51,6
51,6
51,7
50
-0,1
50
49,5
47
0,5
47
45,2
47,7
1,8
47,7
47
49,5
0,7
49,5
49,6
40,6
-0,1
40,6
39,9
47,5
0,7
47,5
47,3
48,5
0,2
48,5
48,5
51,6
57,3
57,6
51,7
-0,3
51,7
51,3
32,1
0,4
32,1
30,5
11,1
1,6
11,1
11,2
28,9
-0,1
28,9
30,2
52
-1,3
52
51,9
51,1
0,1
51,1
51,5
52
-0,4
52
52
52,1
52,1
52,7
52,6
-0,6
52,6
52,6
50,8
50,8
51,3
52,9
-0,5
52,9
52,7
51,9
0,2
51,9
51,7
52,7
0,2
52,7
52,9
51,2
-0,2
51,2
51,3
50,1
-0,1
50,1
50
48,9
0,1
48,9
48,7
50,4
0,2
50,4
49,9
48,2
0,5
48,2
47,9
48,7
0,3
48,7
49,4
54,2
-0,7
54,2
54
54,1
0,2
54,1
54,3
54
-0,2
54
53,6
54,9
0,4
54,9
55,1
54,4
-0,2
54,4
54,5
55
-0,1
55
52,9
54,2
2,1
54,2
54,5
56,9
-0,3
56,9
56,9
56,3
56,3
56,2
57,3
0,1
57,3
57,8
59,6
-0,5
59,6
59,7
59,6
-0,1
59,6
60
60,3
-0,4
60,3
60,1
57,4
0,2
57,4
57,5
57,1
-0,1
57,1
57,2
55,2
-0,1
55,2
55,6
55,6
-0,4
55,6
55,7
56,6
-0,1
56,6
55,3
56,9
1,3
56,9
57,6
56,6
-0,7
56,6
57,4
56,8
-0,8
56,8
57,6
55,9
-0,8
55,9
56,2
54
-0,3
54
53,8
53,1
0,2
53,1
60
51,4
-6,9
51,4
52,3
51,6
-0,9
51,6
52,2
52,7
-0,6
52,7
53,3
51,9
-0,6
51,9
51,5
50,1
0,4
50,1
50
49,6
0,1
49,6
49,4
50,9
0,2
50,9
51,1
50,2
-0,2
50,2
50,5
50
-0,3
50
51,1
49,3
-1,1
49,3
49,8
50,2
-0,5
50,2
50,5
50,1
-0,3
50,1
50,3
51
-0,2
51
51,3
52,6
-0,3
52,6
52,3
51,9
0,3
51,9
51,4
50,2
0,5
50,2
51,3
51,5
-1,1
51,5
51,5
53,3
53,3
53,4
52
-0,1
52
51
50,6
1
50,6
50,2
51,5
0,4