Euro Area EUR

Euro Area GDP Growth Rate YoY 3rd Est

Va chạm:
Cao
Source: EUROSTAT

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
0,3%
| EUR
Thật sự:
1,5%
Dự báo: 1,2%
Previous/Revision:
1,2%
Period: Q1

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: Q2
What Does It Measure?
Tăng trưởng GDP khu vực Euro theo năm (YoY) ước tính lần 3 đo lường sự thay đổi tỷ lệ phần trăm hằng năm trong tổng sản phẩm quốc nội của khu vực Euro, phản ánh hiệu suất và sức khỏe kinh tế tổng thể của khu vực này. Nó đánh giá nhiều thành phần của hoạt động kinh tế, bao gồm tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng, tập trung vào động lực tăng trưởng và sự mở rộng hoặc thu hẹp kinh tế.
Frequency
Chỉ số này thường được công bố hàng quý, với ước tính lần 3 phản ánh các điều chỉnh và sửa đổi đối với các ước tính trước đó, thường được công bố vào khoảng tháng thứ hai sau khi quý kết thúc.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao tỷ lệ tăng trưởng GDP vì nó báo hiệu sức mạnh hoặc điểm yếu của nền kinh tế, ảnh hưởng đến tâm lý thị trường và kỳ vọng. Một con số mạnh hơn mong đợi có thể thúc đẩy đồng Euro (EUR) và thúc đẩy thị trường chứng khoán, trong khi các kết quả thất vọng có thể dẫn đến sự sụt giảm của Euro và triển vọng giảm cho cổ phiếu.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ tăng trưởng này được xác định từ một đánh giá toàn diện về dữ liệu tài khoản quốc gia được thu thập từ các quốc gia thành viên khu vực Euro, dựa vào các phương pháp chuẩn để tính toán GDP, với sự đóng góp từ tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu công và xuất khẩu thu được từ các cơ quan thống kê. Phân tích bao gồm điều chỉnh cho lạm phát và biến động theo mùa để đảm bảo độ chính xác.
Description
Ước tính lần 3 về tỷ lệ tăng trưởng GDP khu vực Euro phục vụ như một biện pháp tinh vi hơn bao gồm dữ liệu đầy đủ hơn và điều chỉnh cho các số liệu đã báo cáo trước đó, phân biệt nó với các ước tính ban đầu. Các báo cáo sơ bộ dựa trên dữ liệu sớm, trong khi các số liệu cuối cùng cung cấp cái nhìn chính xác hơn về hoạt động kinh tế, mặc dù thị trường thường phản ứng nhanh chóng với dữ liệu sơ bộ, có thể thay đổi tâm lý trước khi các xác nhận cuối cùng được thực hiện.
Additional Notes
Tỷ lệ Tăng trưởng GDP Khu vực Euro được coi là một chỉ báo kinh tế đồng thời, cung cấp cái nhìn ngay lập tức về tình trạng và xu hướng kinh tế hiện tại. Nó thường được so sánh với các chỉ số kinh tế khác, chẳng hạn như tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ việc làm, để phác thảo một bức tranh rộng hơn về sức khỏe kinh tế trong khu vực Euro và cung cấp bối cảnh cho cả điều kiện kinh tế khu vực và xu hướng kinh tế toàn cầu.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tăng giá cho EUR, Tăng giá cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Giảm giá cho EUR, Giảm giá cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
1,5%
1,2%
1,2%
0,3%
1,2%
0,9%
1%
0,3%
0,9%
0,9%
0,5%
0,6%
0,6%
0,5%
0,4%
0,4%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0,1%
0,6%
-0,1%
0,5%
0,6%
1,1%
-0,1%
1%
1,2%
1,8%
-0,2%
1,8%
1,9%
2,4%
-0,1%
2,3%
2,1%
4,2%
0,2%
4,1%
3,9%
5,4%
0,2%
5,4%
5,1%
4,7%
0,3%
4,6%
4,6%
4%
3,9%
3,7%
14,4%
0,2%
14,3%
13,6%
-1,2%
0,7%
-1,3%
-1,8%
-4,7%
0,5%
-4,9%
-5%
-4,2%
0,1%
-4,3%
-4,4%
-14,7%
0,1%
-14,7%
-15%
-3,2%
0,3%
-3,1%
-3,2%
1%
0,1%
1%
0,9%
1,3%
0,1%
1,2%
1,2%
1,2%
1,2%
1,1%
1,3%
0,1%
1,2%
1,2%
1,2%
1,1%
1,2%
1,6%
-0,1%
1,6%
1,7%
2,2%
-0,1%
2,1%
2,2%
2,4%
-0,1%
2,5%
2,5%
2,8%
2,7%
2,7%
2,7%
2,6%
2,5%
2,4%
0,1%
2,3%
2,2%
2%
0,1%
1,9%
1,7%
1,8%
0,2%
1,7%
1,7%
1,8%
1,7%
1,6%
1,7%
0,1%
1,6%
1,6%
1,7%
1,7%
1,5%
1,7%
0,2%