Euro Area EUR

Euro Area Markit Composite PMI Final

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,3
Thật sự:
55,5
Dự báo: 55,8
Previous/Revision:
52,3
Period: Feb
What Does It Measure?
Chỉ số Markit Composite PMI khu vực Euro đo lường sức khỏe kinh tế tổng thể của Eurozone bằng cách đánh giá hoạt động kinh doanh trong cả lĩnh vực sản xuất và dịch vụ. Chỉ số này cụ thể tập trung vào sản xuất, việc làm và chi phí đầu vào, cung cấp cái nhìn về hiệu suất kinh tế trong tương lai với các giá trị trên 50 cho thấy sự mở rộng và dưới 50 cho thấy sự thu hẹp.
Frequency
Chỉ số Markit Composite PMI được công bố hàng tháng, với các số liệu cuối cùng thường được phát hành vào ngày làm việc đầu tiên của tháng sau, phản ánh dữ liệu toàn diện từ các ước tính sơ bộ được thu thập trong tháng đó.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chỉ số Markit Composite PMI vì nó phục vụ như một thước đo chính về hiệu suất kinh tế trong khu vực Eurozone, ảnh hưởng trực tiếp tới quyết định trong thị trường tiền tệ, cổ phiếu và các công cụ tài chính khác. Các giá trị cao hơn mong đợi có thể củng cố đồng euro và cổ phiếu trong khi các kết quả yếu hơn có thể gây giảm giá cho các tài sản này, khiến nó trở thành một công cụ quan trọng cho các dự báo kinh tế và chiến lược thị trường.
What Is It Derived From?
Chỉ số Markit Composite PMI được dẫn xuất từ sự kết hợp của các cuộc khảo sát được thực hiện giữa các nhà quản lý mua hàng trong các lĩnh vực khác nhau, cụ thể là bao gồm sản xuất và dịch vụ. Chỉ số được tính toán dựa trên một phương pháp chỉ số phân tán, tổng hợp phản hồi với một hệ thống trọng số phản ánh tầm quan trọng của từng lĩnh vực, đảm bảo một đại diện chính xác về điều kiện kinh tế tổng thể.
Description
Chỉ số Markit Composite PMI khu vực Euro là một chỉ báo kinh tế quan trọng làm nổi bật các xu hướng trong tâm lý và hoạt động kinh doanh trong các lĩnh vực chủ chốt trong Eurozone. Nó cung cấp cái nhìn thiết yếu về tốc độ mở rộng hoặc thu hẹp kinh tế, thường phục vụ như một dấu hiệu trước các thay đổi trong việc làm, đầu tư và tăng trưởng kinh tế tổng thể. Các báo cáo sơ bộ cung cấp cái nhìn ban đầu, trong khi các báo cáo cuối cùng điều chỉnh lại dữ liệu dựa trên các sửa đổi toàn diện.
Additional Notes
Chỉ số composite PMI này phục vụ như một chỉ báo trùng khớp, phản ánh một bức tranh hiện tại về các điều kiện kinh tế trong khu vực Eurozone, và thường được so sánh với các chỉ báo khác như tỷ lệ tăng trưởng GDP và các chỉ số PMI từng lĩnh vực. Ngoài ra, nó đóng một vai trò quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe của nền kinh tế Eurozone liên quan đến các xu hướng kinh tế toàn cầu, ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của nó và các tương tác với các khu vực khác.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Một giọng điệu ôn hòa: Đánh dấu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế thường tốt cho Euro nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay mượn rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
55,5
55,8
52,3
-0,3
52,3
52,4
53,3
-0,1
53,3
53,4
55,4
-0,1
55,4
55,8
54,2
-0,4
54,2
54,3
56,2
-0,1
56,2
56,1
59
0,1
59
59,5
60,2
-0,5
60,2
60,6
59,5
-0,4
59,5
59,2
57,1
0,3
57,1
56,9
53,8
0,2
53,8
53,7
53,2
0,1
53,2
52,5
48,8
0,7
48,8
48,1
47,8
0,7
47,8
47,5
49,1
0,3
49,1
49,8
45,3
-0,7
45,3
45,1
50
0,2
50
49,4
50,4
0,6
50,4
50,1
51,9
0,3
51,9
51,6
54,9
0,3
54,9
54,8
48,5
0,1
48,5
47,5
31,9
1
31,9
30,5
13,6
1,4
13,6
13,5
29,7
0,1
29,7
31,4
51,6
-1,7
51,6
51,6
51,3
51,3
50,9
50,9
0,4
50,9
50,6
50,6
0,3
50,6
50,3
50,6
0,3
50,6
50,2
50,1
0,4
50,1
50,4
51,9
-0,3
51,9
51,8
51,5
0,1
51,5
51,5
52,2
52,2
52,1
51,8
0,1
51,8
51,6
51,5
0,2
51,5
51,3
51,6
0,2
51,6
51,3
51,9
0,3
51,9
51,4
51
0,5
51
50,7
51,1
0,3
51,1
51,3
52,7
-0,2
52,7
52,4
53,1
0,3
53,1
52,7
54,1
0,4
54,1
54,2
54,5
-0,1
54,5
54,4
54,3
0,1
54,3
54,3
54,9
54,9
52,1
54,1
2,8
54,1
54,1
55,1
55,1
55,2
55,2
-0,1
55,2
55,3
57,1
-0,1
57,1
57,5
58,8
-0,4
58,8
58,6
58,1
0,2
58,1
58
57,5
0,1
57,5
57,5
56
56
55,9
56,7
0,1
56,7
56,7
55,7
55,7
55,8
55,7
-0,1
55,7
55,8
56,3
-0,1
56,3
55,7
56,8
0,6
56,8
56,8
56,8
56,8
56,7
56,4
0,1
56,4
56,7
56
-0,3
56
56
54,4
54,4
54,3
54,4
0,1
54,4
53,9
53,9
0,5
53,9
54,1
53,3
-0,2
53,3
53,7
52,6
-0,4
52,6
52,6
52,9
52,9
53,3
53,2
-0,4
53,2
52,9
53,1
0,3
53,1
52,8
53,1
0,3
53,1
52,9
53
0,2
53
53
53,1
53,1
53,7
53
-0,6
53
52,7
53,6
0,3
53,6
53,5
54,3
0,1
54,3
54
54,2
0,3
54,2
54,4
53,9
-0,2
53,9
54
53,6
-0,1
53,6
53,9
54,3
-0,3
54,3
54,1
53,9
0,2
53,9
53,7
54,2
0,2
54,2
54,1
53,6
0,1
53,6
53,4
53,9
0,2
53,9
53,5
54
0,4