United States USD

United States 30-Year Bond Auction

Va chạm:
Thấp
Source: Federal Reserve

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
4,819%
Dự báo:
Previous/Revision:
4,813%
Period:

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period:
Nó Đo Lường Gì?
Cuộc Đấu Giá Trái Phiếu 30 Năm của Hoa Kỳ đo lường nhu cầu đối với các trái phiếu chính phủ dài hạn do Bộ Tài chính Hoa Kỳ phát hành. Nó chủ yếu tập trung vào việc đánh giá sự hấp dẫn của các chứng khoán nợ 30 năm, phản ánh sự tự tin trong nền kinh tế và kỳ vọng lãi suất, với các chỉ số chính bao gồm tỷ lệ đấu thầu so với lượng chào bán và lợi suất.
Tần Suất
Cuộc đấu giá diễn ra hàng tháng, thường được lên lịch giữa tháng, và kết quả được báo cáo ngay sau khi cuộc đấu giá kết thúc.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao Cuộc Đấu Giá Trái Phiếu 30 Năm vì nó chỉ ra tâm lý thị trường về lãi suất và sự ổn định của nền kinh tế, trực tiếp ảnh hưởng đến giá của trái phiếu Chính phủ Hoa Kỳ. Một cuộc đấu giá mạnh với tỷ lệ đấu thầu cao có thể nâng cao lòng tin của nhà đầu tư, tác động tích cực đến các cổ phiếu và đồng đô la Mỹ.
Nó Được Rút Ra Từ Đâu?
Kết quả cuộc đấu giá được lấy từ các đơn đấu thầu cạnh tranh và không cạnh tranh do các nhà đầu tư tổ chức và bán lẻ gửi. Lợi suất được xác định bởi mức giá đấu thầu cao nhất được chấp nhận, trong khi tỷ lệ đấu thầu so với lượng chào bán phản ánh tỷ lệ giữa nhu cầu so với số lượng được cung cấp.
Mô Tả
Trọng tâm chính của Cuộc Đấu Giá Trái Phiếu 30 Năm nằm ở giá và lợi suất của các trái phiếu được bán, với dữ liệu sơ bộ nêu bật các phản ứng ngay lập tức của thị trường đối với mức độ nhu cầu và lãi suất tiếp theo. Các báo cáo sơ bộ phản ánh kết quả ban đầu của cuộc đấu giá, trong khi dữ liệu cuối cùng, được phát hành sau đó, cung cấp cái nhìn toàn diện về số lượng tổng cộng đã bán và lợi suất với các điều chỉnh được thực hiện sau cuộc đấu giá.
Ghi Chú Thêm
Cuộc đấu giá này đóng vai trò như một chỉ số dẫn đầu của lãi suất dài hạn và được theo dõi chặt chẽ bởi các nhà kinh tế và nhà giao dịch do những tác động của nó đối với chính sách tài khóa và tăng trưởng kinh tế. Nó cũng đóng vai trò như một thước đo cho các xu hướng thị trường rộng lớn hơn trong lĩnh vực thu nhập cố định và ảnh hưởng đến các chiến lược giao dịch trên toàn cầu.
Tăng Giá Hay Giảm Giá Đối Với Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho USD, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho USD, Tích cực cho Cổ phiếu. Giọng điệu ôn hòa: Tín hiệu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế thường tốt cho USD nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
4,819%
4,813%
4,813%
4,623%
4,623%
4,748%
4,748%
4,913%
4,913%
4,535%
4,535%
4,608%
4,608%
4,389%
4,389%
4,015%
4,015%
4,314%
4,314%
4,405%
4,405%
4,403%
4,403%
4,635%
4,635%
4,671%
4,671%
4,331%
4,331%
4,36%
4,36%
4,229%
4,229%
4,344%
4,344%
4,769%
4,769%
4,837%
4,837%
4,125%
4,125%
4,189%
4,189%
3,91%
3,91%
3,908%
3,908%
3,741%
3,741%
3,661%
3,661%
3,877%
3,877%
3,686%
3,686%
3,585%
3,585%
3,513%
3,513%
4,08%
4,08%
3,93%
3,93%
3,511%
3,511%
3,106%
3,106%
3,115%
3,115%
3,185%
3,185%
2,997%
2,997%
2,815%
2,815%
2,357%
2,357%
2,34%
2,34%
2,075%
2,075%
1,895%
1,895%
1,94%
1,94%
2,049%
2,049%
1,91%
1,91%
2,04%
2,04%
2%
2%
2,172%
2,172%
2,395%
2,395%
2,32%
2,32%
2,295%
2,295%
1,933%
1,933%
1,825%
1,825%
1,665%
1,665%
1,68%
1,68%
1,578%
1,578%
1,473%
1,473%
1,406%
1,406%
1,33%
1,33%
1,45%
1,45%
1,342%
1,342%
1,325%
1,325%
1,32%
1,32%
2,061%
2,061%
2,341%
2,341%
2,307%
2,307%
2,43%
2,43%
2,17%
2,17%
2,27%
2,27%
2,335%
2,335%
2,644%
2,644%
2,607%
2,607%
2,892%
2,892%
2,93%
2,93%
3,014%
3,014%
3,022%
3,022%
3,04%
3,04%
3,165%
3,165%
3,418%
3,418%
3,344%
3,344%
3,088%
3,088%
3,09%
3,09%
2,958%
2,958%
3,1%
3,1%
3,13%
3,13%
3,044%
3,044%
3,109%
3,109%
3,121%
3,121%
2,867%
2,867%
2,804%
2,804%
2,801%
2,801%
2,87%
2,87%
2,79%
2,79%
2,818%
2,818%
2,936%
2,936%
2,87%
2,87%
3,05%
3,05%
2,938%
2,938%
3,08%
3,17%
-0,142%
3,17%
3,05%
3,005%
0,12%
3,005%
2,94%
2,914%
0,065%
2,914%
3,152%
3,152%
2,902%
2,902%
2,47%
2,47%
2,475%
2,475%
2,274%
2,274%
2,172%
2,172%
2,475%
2,475%
2,615%
2,615%
2,596%
2,596%
2,77%
2,72%
-0,174%
2,72%
2,53%
2,5%
0,19%
2,5%
2,86%
2,905%
-0,36%
2,905%
2,978%
2,978%
3,07%
3,07%
2,914%
2,914%
2,98%
2,98%
2,88%
2,88%
3,084%
3,084%
3,138%
3,138%
3,044%
3,044%
2,597%