Euro Area EUR

Euro Area Loan Growth YoY

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
3,5%
Dự báo: 3,5%
Previous/Revision:
3,5%
Period: Nov
What Does It Measure?
Chỉ số Tăng Trưởng Cho Vay Khu Vực Euro YoY đo lường tỷ lệ phần trăm thay đổi hàng năm trong tổng số khoản vay được cấp bởi các tổ chức tài chính cho các hộ gia đình và các công ty phi tài chính trong khu vực euro. Chỉ số này tập trung vào khả năng tiếp cận tín dụng và nhu cầu, đánh giá các lĩnh vực chính như chi tiêu tiêu dùng, đầu tư kinh doanh và sức khỏe kinh tế tổng thể, với mức tăng trưởng cao hơn cho thấy hoạt động kinh tế gia tăng.
Frequency
Báo cáo này được phát hành hàng tháng, thường vào cuối tháng, và cung cấp các số liệu cuối cùng phản ánh tình hình cho vay trong khu vực euro.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch rất chú ý đến Chỉ số Tăng Trưởng Cho Vay Khu Vực Euro YoY vì nó phản ánh sức khỏe của nền kinh tế khu vực euro, ảnh hưởng đến tâm lý thị trường đối với euro và tác động đến các loại tài sản như cổ phiếu và trái phiếu. Tăng trưởng cho vay cao hơn mong đợi có thể chỉ ra hoạt động kinh tế mạnh mẽ hơn, ảnh hưởng tích cực đến các loại tiền tệ, trong khi các số liệu thấp hơn mong đợi có thể dẫn đến tâm lý giảm giá.
What Is It Derived From?
Chỉ số Tăng Trưởng Cho Vay Khu Vực Euro YoY được lấy từ dữ liệu thu thập từ cuộc khảo sát toàn diện các tổ chức tài chính trên toàn khu vực euro, tập trung vào tổng số khoản vay còn lại. Nó sử dụng phương pháp trung bình trọng số dựa trên khối lượng khoản vay được cấp, đảm bảo rằng các người cho vay lớn có ảnh hưởng tương ứng đến các số liệu cuối cùng.
Description
Chỉ số này rất quan trọng để hiểu điều kiện tín dụng trong khu vực euro, phản ánh các xu hướng trong lòng tin tiêu dùng và doanh nghiệp. Bởi vì đây là một chỉ số tính theo năm (YoY), nó so sánh số liệu của tháng hiện tại với cùng tháng của năm trước, giúp nắm bắt xu hướng dài hạn và giảm thiểu những biến động theo mùa thường thấy trong dữ liệu theo tháng.
Additional Notes
Chỉ số Tăng Trưởng Cho Vay Khu Vực Euro YoY đóng vai trò như một chỉ số kinh tế đồng thời, làm nổi bật các xu hướng tín dụng hiện tại có liên quan chặt chẽ với những thay đổi trong hiệu suất kinh tế. Tính phù hợp của nó không chỉ dừng lại ở khu vực euro, mà còn cung cấp cái nhìn về các điều kiện kinh tế toàn cầu vì sự dao động trong mức tín dụng có thể ảnh hưởng đến thương mại và các mô hình đầu tư quốc tế.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3,5%
3,5%
3,5%
3,5%
3,5%
3,4%
3,4%
3,5%
3,4%
-0,1%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,2%
3,3%
0,2%
3,3%
3,2%
3,3%
0,1%
3,3%
3,4%
3,4%
-0,1%
3,4%
3,3%
3,3%
0,1%
3,2%
3,3%
3,3%
-0,1%
3,3%
3,3%
3,2%
3,2%
3,4%
3,2%
-0,2%
3,3%
3,4%
3,3%
-0,1%
3,3%
3,3%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,1%
3,2%
3,1%
-0,1%
3,1%
2,9%
3%
0,2%
3%
3%
3%
2,9%
3%
2,9%
-0,1%
2,9%
3%
2,9%
-0,1%
2,9%
3,2%
2,9%
-0,3%
3%
2,9%
2,9%
0,1%
2,9%
3%
2,9%
-0,1%
2,9%
2,9%
2,9%
2,8%
2,9%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,8%
2,7%
2,7%
2,8%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,9%
2,7%
-0,2%
2,7%
2,7%
2,7%
2,6%
2,7%
2,6%
-0,1%
2,6%
2,7%
2,6%
-0,1%
2,6%
2,5%
2,4%
0,1%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,3%
2,3%
2,3%
2,2%
2,2%
2,2%
2%
2%
2%
1,9%
1,9%
1,9%
1,8%
1,8%
1,9%
1,8%
-0,1%
1,8%
1,9%
1,8%
-0,1%
1,8%
2%
1,8%
-0,2%
1,8%
1,8%
1,8%
1,7%
1,7%
1,6%
1,6%
1,5%
1,5%
0,1%
1,5%
1,5%
1,6%
1,6%
1,7%
1,6%
-0,1%
1,6%
1,4%
1,4%
0,2%
1,4%
1,5%
1,4%
-0,1%
1,4%
1,5%
1,4%
-0,1%
1,4%
1,3%
1,2%
0,1%
1,2%
1,2%
1,1%
1,1%
1,1%
1%
1%
1,1%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,8%
0,6%
0,1%
0,6%
0,6%
0,5%
0,5%
0,4%
0%
0,1%
0%
0,2%
0,1%
-0,2%