China CNY

China Imports YoY

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
5,7%
| CNY
Thật sự:
-0,2%
Dự báo: -5,9%
Previous/Revision:
-4,3%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: -3%
Period: May
What Does It Measure?
Nhập khẩu hàng năm của Trung Quốc (YoY) đo lường tỷ lệ phần trăm thay đổi trong giá trị hàng hóa nhập khẩu vào đất nước so với cùng tháng của năm trước. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào các động lực thương mại, đánh giá nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ nước ngoài và phản ánh điều kiện kinh tế cả trong nước và quốc tế.
Frequency
Báo cáo này được phát hành hàng tháng và thường cung cấp ước tính sơ bộ vào ngày 10 của tháng tiếp theo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch chú ý đến dữ liệu Nhập khẩu YoY của Trung Quốc vì nó báo hiệu sức khỏe của nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, ảnh hưởng đến các mẫu giao thương toàn cầu và giá cả hàng hóa. Số liệu nhập khẩu mạnh có thể thúc đẩy nhu cầu đối với các loại tiền tệ như Nhân dân tệ (CNY), trong khi nhập khẩu yếu hơn mong đợi có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thị trường cổ phiếu và tài sản liên quan đến hàng hóa.
What Is It Derived From?
Số liệu YoY được tính toán từ dữ liệu thu thập từ hải quan Trung Quốc, phân tích giá trị nhập khẩu qua nhiều loại mặt hàng khác nhau. Nó thường dựa vào báo cáo toàn diện từ nhiều văn phòng hải quan và được rút ra từ thống kê tổng nhập khẩu sau khi điều chỉnh theo các biến động mùa vụ.
Description
Báo cáo Nhập khẩu YoY đối chiếu giá trị nhập khẩu của tháng hiện tại với tháng tương ứng của năm trước, làm nổi bật các xu hướng dài hạn bằng cách loại bỏ các biến động theo mùa có thể ảnh hưởng đến các so sánh hàng tháng. Quy trình này cho phép các nhà giao dịch và nhà phân tích đánh giá xem xu hướng nhập khẩu đang tăng hay giảm trong một khoảng thời gian dài hơn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về nhu cầu kinh tế và yêu cầu sản xuất của Trung Quốc.
Additional Notes
Chỉ số này thường được coi là một đo lường kinh tế trùng hợp, phản ánh những thay đổi thực tế trong nhu cầu tiêu dùng và công nghiệp đối với hàng hóa nhập khẩu. Nó thường tương quan với các chỉ số kinh tế khác như xuất khẩu, tăng trưởng GDP và hoạt động sản xuất, góp phần vào phân tích tổng thể về sức khỏe kinh tế cả ở Trung Quốc và các đối tác thương mại của nước này.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực đối với CNY, Tiêu cực đối với cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực đối với CNY, Tích cực đối với cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
-0,2%
-5,9%
-4,3%
5,7%
-4,3%
-2%
-8,4%
-2,3%
-8,4%
1%
1%
-9,4%
1%
-1,5%
-3,9%
2,5%
-3,9%
0,3%
-2,3%
-4,2%
-2,3%
-1,5%
0,3%
-0,8%
0,3%
0,9%
0,5%
-0,6%
0,5%
2%
7,2%
-1,5%
7,2%
3,5%
-2,3%
3,7%
-2,3%
2,8%
1,8%
-5,1%
1,8%
4,2%
8,4%
-2,4%
8,4%
5,4%
-1,9%
3%
-1,9%
1,2%
-8,2%
-3,1%
3,5%
1,5%
0,2%
2%
0,2%
0,3%
-0,6%
-0,1%
-0,6%
3,3%
3%
-3,9%
3%
-4,8%
-6,2%
7,8%
-6,2%
-6%
-7,3%
-0,2%
-7,3%
-9%
-12,4%
1,7%
-12,4%
-5%
-6,8%
-7,4%
-6,8%
-4%
-4,5%
-2,8%
-4,5%
-8%
-7,9%
3,5%
-7,9%
0%
-1,4%
-7,9%
-1,4%
-5%
-10,2%
3,6%
-10,2%
-5,5%
-7,5%
-4,7%
-7,5%
-9,8%
-10,6%
2,3%
-10,6%
-6%
-0,7%
-4,6%
-0,7%
0,1%
0,3%
-0,8%
0,3%
1%
0,3%
-0,7%
0,3%
1,1%
2,3%
-0,8%
2,3%
3,7%
1%
-1,4%
1%
3,9%
4,1%
-2,9%
4,1%
2%
0,01%
2,1%
0,01%
-3%
-0,1%
3,01%
-0,1%
8%
15,5%
-8,1%
15,5%
16,5%
19,5%
-1%
19,5%
26,3%
31,7%
-6,8%
31,7%
19,8%
20,6%
11,9%
20,6%
25%
17,6%
-4,4%
17,6%
20%
33,1%
-2,4%
33,1%
26,8%
28,1%
6,3%
28,1%
33%
36,7%
-4,9%
36,7%
30%
51,1%
6,7%
51,1%
51,5%
43,1%
-0,4%
43,1%
42,5%
38,1%
0,6%
38,1%
23,3%
22,2%
14,8%
22,2%
15%
6,5%
7,2%
6,5%
5%
4,5%
1,5%
4,5%
6,1%
4,7%
-1,6%
4,7%
9,5%
13,2%
-4,8%
13,2%
0,3%
-2,1%
12,9%
-2,1%
0,1%
-1,4%
-2,2%
-1,4%
1%
2,7%
-2,4%
2,7%
-10%
-16,7%
12,7%
-16,7%
-9,7%
-14,2%
-7%
-14,2%
-12,4%
-1%
-1,8%
-0,9%
-9,5%
-4%
8,6%
-4%
-15%
16,5%
11%
16,3%
9,6%
0,5%
6,7%
0,3%
-1,8%
-6,5%
2,1%
-6,4%
-8,9%
-8,5%
2,5%
-8,5%
-5,2%
-5,6%
-3,3%
-5,6%
-6%
-5,3%
0,4%
-5,6%
-8,3%
-7,4%
2,7%
-7,3%
-4,5%
-8,5%
-2,8%
-8,5%
-3,8%
4%
-4,7%
4%
-3,6%
-7,6%
7,6%
-7,6%
-1,3%
-5,2%
-6,3%
-5,2%
-1,4%
-1,5%
-3,8%
-1,5%
-10%
-7,6%
8,5%
-7,6%
5%
3%
-12,6%
3%
14,5%
21,4%
-11,5%
21,4%
14%
14,3%
7,4%
14,3%
15%
19,9%
-0,7%
20%
18,7%
27,3%
1,3%
27,3%
16,2%
14,1%
11,1%
14,1%
20,8%
26%
-6,7%
26%
18,7%
21,5%
7,3%
21,5%
16%
14,4%
5,5%
14,4%
10%
6,3%
4,4%
6,3%
9,7%
36,8%
-3,4%
36,9%
9,8%
4,5%
27,1%
4,5%
13%
17,7%
-8,5%
17,7%
11,3%
17,2%
6,4%
17,2%
16%
18,7%
1,2%
18,7%
13,5%
13,3%
5,2%
13,3%
10%
11%
3,3%
11%
16,6%
17,2%
-5,6%
17,2%
13,1%
14,8%
4,1%
14,8%
8,5%
11,9%
6,3%
11,9%
18%
20,3%
-6,1%
20,3%
18%
38,1%
2,3%
38,1%
20,3%
16,7%
17,8%
16,7%
10%
3,1%
6,7%
3,1%
2,7%
4,7%
0,4%
6,7%
-1,3%
-1,4%
8%
-1,4%
-1%
-1,9%
-0,4%
-1,9%
1%
1,5%
-2,9%
1,5%
-4,9%
-12,5%
6,4%
-12,5%
-7%
-8,4%
-5,5%
-8,4%
-5%
-0,4%
-3,4%
-0,4%
-6%
-10,9%
5,6%
-10,9%
-5%
-7,6%
-5,9%
-7,6%
-10,2%
-13,8%
2,6%
-13,8%
-10%
-18,8%
-3,8%
-18,8%
-0,8%
-7,6%
-18%
-7,6%
-11,5%
-8,7%
3,9%
-8,7%
-12,6%
-18,8%
3,9%
-18,8%
-16%
-20,4%
-2,8%
-20,4%
-15%
-13,8%
-5,4%
-13,8%
-8,2%
-8,1%
-5,6%
-8,1%
-8%
-6,1%
-0,1%
-6,1%
-15%
-17,6%
8,9%
-17,6%
-10,7%
-16,2%
-6,9%
-16,2%
-12%
-12,7%
-4,2%