Japan JPY

Japan GDP Growth Rate QoQ Final

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1%
| JPY
Thật sự:
0,6%
Dự báo: 0,7%
Previous/Revision:
0,4%
Period: Q4

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: -0,2%
Period: Q1
What Does It Measure?
Tỷ lệ tăng trưởng GDP của Nhật Bản theo quý cuối cùng đo lường sự thay đổi phần trăm trong Tổng sản phẩm quốc nội của Nhật Bản từ quý này sang quý khác, phản ánh hiệu suất kinh tế tổng thể trong giai đoạn đó. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào tăng trưởng kinh tế được đánh giá thông qua chi tiêu của người tiêu dùng, đầu tư kinh doanh, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng, cho thấy nền kinh tế có đang mở rộng hay thu hẹp, với tỷ lệ tăng trưởng trên không biểu thị sự mở rộng và bất kỳ tỷ lệ tăng trưởng nào dưới mức đó đều biểu thị sự thu hẹp.
Frequency
Tỷ lệ tăng trưởng GDP của Nhật Bản được công bố hàng quý và bao gồm các số liệu cuối cùng, cung cấp một đại diện chính xác hơn về hoạt động kinh tế dựa trên việc thu thập dữ liệu toàn diện, thường được công bố vào khoảng cuối tháng thứ hai sau khi quý kết thúc.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch chú ý đến tỷ lệ tăng trưởng GDP của Nhật Bản vì nó cung cấp những hiểu biết quan trọng về sức khỏe của nền kinh tế Nhật Bản, ảnh hưởng đến tâm lý thị trường và tài sản tài chính. Một tỷ lệ tăng trưởng GDP cao hơn mong đợi có thể củng cố đồng yên so với các loại tiền tệ khác và thúc đẩy thị trường chứng khoán, trong khi các số liệu khiếm khuyết có thể dẫn đến phản ứng giảm giá trên cả thị trường tiền tệ và chứng khoán.
What Is It Derived From?
Chỉ số này được deriv từ việc đánh giá toàn diện hoạt động kinh tế quốc gia, được tính toán bằng cách sử dụng dữ liệu thu thập từ các lĩnh vực khác nhau bao gồm chi tiêu của người tiêu dùng, sản xuất công nghiệp và các chỉ số đầu tư từ các doanh nghiệp. Quy trình này bao gồm việc tổng hợp dữ liệu và áp dụng điều chỉnh để phù hợp theo mùa, với các phương pháp được hướng dẫn bởi các tiêu chuẩn quốc tế về báo cáo kinh tế.
Description
Báo cáo cuối cùng về tỷ lệ tăng trưởng GDP của Nhật Bản đại diện cho một biện pháp kết luận về hiệu suất kinh tế, tương phản với các báo cáo sơ bộ dựa trên các ước tính dữ liệu sớm. Các số liệu cuối cùng cung cấp một cái nhìn tổng quan đầy đủ hơn về nền kinh tế, cho phép hiểu rõ hơn về các xu hướng tăng trưởng, mà các nhà giao dịch diễn giải là phản ánh các điều kiện kinh tế cơ bản.
Additional Notes
Là một chỉ số kinh tế đồng thời, tỷ lệ tăng trưởng GDP đóng vai trò là một thước đo thiết yếu của sức khỏe kinh tế Nhật Bản, có mối tương quan chặt chẽ với các xu hướng kinh tế toàn cầu. Việc công bố của nó có thể ảnh hưởng đến nhận thức về chính sách tiền tệ của Nhật Bản, khí hậu đầu tư và sự ổn định kinh tế tổng thể so với các chỉ số tương tự từ các quốc gia khác.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn dự kiến: Tích cực cho JPY, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn dự kiến: Tiêu cực cho JPY, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0,6%
0,7%
0,4%
-0,1%
0,3%
0,2%
0,5%
0,1%
0,7%
0,8%
-0,6%
-0,1%
-0,5%
-0,5%
0,1%
0,1%
0,3%
-0,8%
-0,2%
-0,7%
-0,5%
0,9%
-0,2%
1,2%
1,3%
0,8%
-0,1%
0,7%
0,5%
0,1%
0,2%
0%
0,2%
-0,3%
-0,2%
-0,2%
-0,3%
1,1%
0,1%
0,9%
0,7%
0,1%
0,2%
-0,1%
-0,3%
1%
0,2%
1,1%
1,4%
-0,7%
-0,3%
-0,9%
-0,8%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,4%
-1,1%
0,1%
-1%
-1,2%
2,8%
0,2%
2,8%
3%
5,3%
-0,2%
5,3%
5%
-8,3%
0,3%
-7,9%
-8,1%
-0,6%
0,2%
-0,6%
-0,6%
-1,9%
-0,6%
-0,5%
-1,9%
-0,1%
-1,8%
-1,7%
0%
-0,1%
0,4%
0,2%
0,5%
0,2%
0,6%
0,5%
0,5%
0,1%
0,5%
0,4%
-0,6%
0,1%
-0,6%
-0,5%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,7%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
0,3%
-0,1%
0,4%
0,2%
0,6%
0,2%
0,6%
0,4%
0,7%
0,2%
0,6%
1%
0,3%
-0,4%
0,3%
0,6%
0,3%
-0,3%
0,3%
0,4%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,6%
0,5%
-0,3%
0,2%
0%
0,5%
0,2%
0,5%
0,5%
-0,4%
-0,3%
-0,4%
0,3%
0,1%
0,3%
0%
-0,1%
0,3%
-0,3%
-0,4%
1%
0,1%
1%
0,7%
0,3%
0,3%