China CNY

China FDI (YTD) YoY

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
-10%
Dự báo: -10%
Previous/Revision:
-9,4%
Period: Nov
Điều Gì Được Đo Lường?
Đầu tư Trực tiếp nước ngoài (FDI) tại Trung Quốc đo lường tổng lượng vốn đầu tư vào các doanh nghiệp Trung Quốc bởi các thực thể nước ngoài, đánh giá mức độ hấp dẫn của Trung Quốc đối với vốn đầu tư nước ngoài dựa trên so sánh từ đầu năm đến nay (YTD). Nó chủ yếu tập trung vào mức độ đầu tư, điều này có thể chỉ ra sự tự tin trong kinh doanh, sự ổn định kinh tế và những lĩnh vực tiềm năng tăng trưởng, với các chỉ tiêu chính bao gồm tổng số tiền đầu tư, số lượng dự án và quốc gia xuất xứ của các khoản đầu tư.
Tần Suất
Dữ liệu FDI (YTD) YoY thường được công bố hàng tháng, cung cấp các ước tính sơ bộ phản ánh lượng đầu tư tích lũy cho đến tháng hiện tại, với thời gian phát hành thường trong mười ngày đầu của mỗi tháng tiếp theo.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao các số liệu FDI của Trung Quốc vì chúng cung cấp cái nhìn sâu sắc về sức khỏe kinh tế và môi trường đầu tư, ảnh hưởng đến nhận thức về sức mạnh của nhân dân tệ, thị trường cổ phiếu và mức độ hấp dẫn tổng thể của Trung Quốc như một điểm đến cho các khoản đầu tư. Các số liệu FDI mạnh có thể thúc đẩy sự tự tin của nhà đầu tư, dẫn đến các điều kiện thị trường tăng giá, trong khi các xu hướng tiêu cực có thể báo hiệu những thách thức kinh tế, ảnh hưởng đến giá trị tài sản tài chính.
Nguồn Gốc
Dữ liệu FDI được thu thập từ các khảo sát do các cơ quan chính phủ thực hiện, thu thập thông tin từ các công ty nước ngoài về hoạt động đầu tư của họ tại Trung Quốc. Điều này bao gồm việc đánh giá cả số tiền được đầu tư và các loại dự án, với dữ liệu thường được biểu diễn thông qua sự kết hợp của các thống kê quốc gia và báo cáo dòng vốn đầu tư.
Mô Tả
Dữ liệu trình bày sự thay đổi so với năm trước trong các khoản đầu tư nước ngoài, làm nổi bật những thay đổi cấu trúc trong bối cảnh đầu tư tại Trung Quốc và tính đến các biến động theo mùa. So sánh theo năm (YoY) là sự ưu tiên vì chúng minh họa các xu hướng lâu dài và sự thay đổi trong tâm lý nhà đầu tư đồng thời giảm thiểu tác động của các biến động ngắn hạn.
Ghi Chú Bổ Sung
Chỉ báo này phục vụ như một thước đo kinh tế hàng đầu, phản ánh hoạt động kinh tế và tiềm năng đầu tư trong tương lai vì nó có mối tương quan với các xu hướng rộng hơn trong thương mại quốc tế và dòng vốn. Các xu hướng FDI tại Trung Quốc đặc biệt quan trọng do những hệ quả của chúng đối với chuỗi cung ứng toàn cầu và mối quan hệ kinh tế, ảnh hưởng đến các cân nhắc về chính sách đối ngoại và chiến lược đầu tư ở các khu vực khác nhau.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Đối Với Tiền Tệ Và Cổ Phiếu
Cao hơn kỳ vọng: Tích cực cho CNY, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn kỳ vọng: Tiêu cực cho CNY, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
-10%
-10%
-9,4%
-9,4%
-9,7%
-8,4%
0,3%
-8,4%
-6,8%
-5,1%
-1,6%
-5,1%
-6%
-4%
0,9%
-4%
-5%
-2,7%
1%
-2,7%
0,1%
0,1%
-2,8%
0,1%
2%
2,2%
-1,9%
2,2%
4%
4,9%
-1,8%
4,9%
7,8%
6,1%
-2,9%
6,1%
18%
14,5%
-11,9%
14,5%
5%
6,3%
9,5%
6,3%
6,1%
9,9%
0,2%
9,9%
12%
14,4%
-2,1%
14,4%
10%
15,6%
4,4%
15,6%
15%
16,4%
0,6%
16,4%
17%
17,3%
-0,6%
17,3%
16,8%
17,4%
0,5%
17,4%
15%
17,3%
2,4%
17,3%
17%
20,5%
0,3%
20,5%
18%
25,6%
2,5%
25,6%
36%
37,9%
-10,4%
37,9%
10%
11,6%
27,9%
11,6%
9%
14,9%
2,6%
14,9%
15,9%
15,9%
16%
17,8%
-0,1%
17,8%
20%
19,6%
-2,2%
19,6%
22,3%
22,3%
23%
25,5%
-0,7%
25,5%
25%
28,7%
0,5%
28,7%
32%
35,4%
-3,3%
35,4%
34%
38,6%
1,4%
38,6%
45%
39,9%
-6,4%
39,9%
31,5%
31,5%
4,2%
4,6%
27,3%
4,6%
4%
6,2%
0,6%
6,2%
6%
6,3%
0,2%
6,3%
7,6%
6,4%
-1,3%
6,4%
2,5%
5,2%
3,9%
5,2%
3,7%
2,6%
1,5%
2,6%
1,2%
0,5%
1,4%
0,5%
-0,4%
-1,3%
0,9%
-1,3%
-3,1%
-3,8%
1,8%
-3,8%
-2%
-6,1%
-1,8%
-6,1%
-12%
-10,8%
5,9%
-10,8%
-18%
-8,6%
7,2%
-8,6%
3%
4%
-11,6%
4%
5,1%
5,8%
-1,1%
5,8%
5,7%
6%
0,1%
6%
6%
6,6%
6,6%
6%
6,5%
0,6%
6,5%
6,7%
6,9%
-0,2%
6,9%
6,5%
7,3%
0,4%
7,3%
7,5%
7,2%
-0,2%
7,2%
7%
6,8%
0,2%
6,8%
5,9%
6,4%
0,9%
6,2%
6,5%
6,5%
5,5%
5,5%
4,8%
4,8%
0,9%
0,9%
-1,3%
-1,3%
3,3%
3,3%
2,9%
2,9%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
1,1%
1,1%
1,3%
1,3%
0,1%
0,1%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,3%
0,3%
7,9%
7,9%
9,8%
9,8%
1,9%
1,9%
1,6%
1,6%
-0,2%
-0,2%
-1,2%
-1,2%
-0,1%
-0,1%
-0,7%
-0,7%
-0,1%
-0,1%
1%
1%
-2,3%
-2,3%
-9,2%
-9,2%
4,1%
4,1%
3,9%
3,9%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,5%
4,3%
5,1%
5,1%
3,8%
3,8%
4,8%
4,8%
4,5%
4,5%
2,7%
2,7%
3,2%
3,2%
6,4%
6,4%
7,9%
7,9%
8,6%
8,6%
8,6%
8,6%
9,2%
7,6%
8,3%
8%
10,1%
10,1%
11,1%
11,1%
11,3%