Australia AUD

Australia Private Sector Credit MoM

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
0,2%
Thật sự:
0,7%
Dự báo: 0,5%
Previous/Revision:
0,5%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 0,4%
Period: May
What Does It Measure?
Chỉ số Tín dụng Khu vực Tư nhân của Úc MoM đo lường sự thay đổi hàng tháng trong tổng số tín dụng được cấp cho khu vực tư nhân bởi các tổ chức tài chính, cung cấp cái nhìn về tăng trưởng tín dụng, chi tiêu của người tiêu dùng và doanh nghiệp, cũng như sức khỏe tổng thể của nền kinh tế. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào các xu hướng cho vay đối với hộ gia đình và doanh nghiệp, đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá điều kiện của thị trường tài chính và các tác động tiềm ẩn đến lạm phát.
Frequency
Báo cáo Tín dụng Khu vực Tư nhân được phát hành hàng tháng, với công bố thường diễn ra vào tuần thứ hai của tháng tiếp theo tháng báo cáo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ chỉ số này vì sự gia tăng tín dụng khu vực tư nhân thường được coi là dấu hiệu của sự mở rộng kinh tế và có thể dẫn đến tâm lý tích cực trên thị trường tài chính, ảnh hưởng tích cực đến tiền tệ và cổ phiếu. Ngược lại, sự giảm sút hoặc tăng trưởng tín dụng yếu hơn mong đợi có thể chỉ ra sự chậm lại của nền kinh tế, gây ra phản ứng tiêu cực, đặc biệt đối với đồng đô la Úc và các thị trường chứng khoán liên quan.
What Is It Derived From?
Tín dụng Khu vực Tư nhân MoM được xây dựng từ dữ liệu thu thập bởi Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA) dựa trên thông tin được báo cáo bởi các tổ chức tài chính về tín dụng đã cấp cho các hộ gia đình và doanh nghiệp. Nó bao gồm nhiều loại hình tín dụng khác nhau, bao gồm vay cá nhân, thế chấp và vay doanh nghiệp, tuân thủ các tiêu chuẩn ngành về biên soạn và báo cáo.
Description
Báo cáo Tín dụng Khu vực Tư nhân MoM so sánh tín dụng còn lại vào cuối tháng báo cáo với tháng trước đó, thể hiện các xu hướng ngắn hạn trong khả năng tín dụng và chi tiêu. Nó giúp xác định sự thay đổi trong điều kiện tài chính có thể ảnh hưởng đến các xu hướng kinh tế rộng hơn, báo hiệu sức khỏe của sự tự tin của người tiêu dùng và doanh nghiệp cũng như các áp lực lạm phát tiềm ẩn.
Additional Notes
Chỉ số này được coi là một thước đo dẫn đầu về hoạt động kinh tế, ảnh hưởng đến kỳ vọng về tiêu dùng, đầu tư và tổng thể tăng trưởng kinh tế. Các so sánh với các chỉ số khác như Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) hoặc tăng trưởng GDP có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc hơn về cảnh quan kinh tế, đặc biệt liên quan đến các quyết định chính sách tiền tệ.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho AUD, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho AUD, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0,7%
0,5%
0,5%
0,2%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,6%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,5%
0,6%
0,1%
0,5%
0,5%
0,6%
0,6%
0,5%
0,5%
0,1%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,4%
0,6%
0,1%
0,6%
0,4%
0,4%
0,2%
0,4%
0,4%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,1%
0,3%
0,4%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,4%
0,5%
0,1%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,1%
0,3%
0,4%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,3%
0,4%
0,2%
0,4%
0,3%
0,3%
0,1%
0,3%
0,2%
0,2%
0,1%
0,2%
0,4%
0,4%
-0,2%
0,4%
0,4%
0,6%
0,6%
0,3%
0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
0,4%
0,3%
0,3%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,1%
0,3%
0,5%
0,5%
-0,2%
0,5%
0,5%
0,5%
0,6%
0,6%
0,7%
0,7%
0,7%
0,8%
0,8%
0,5%
0,8%
0,3%
0,7%
0,5%
0,9%
0,2%
0,9%
0,6%
0,9%
0,3%
0,8%
0,2%
0,6%
0,6%
0,4%
0,4%
0,6%
0,6%
0,4%
0,6%
0,2%
0,6%
0,5%
0,8%
0,1%
0,8%
0,8%
1%
0,9%
0,4%
0,5%
0,5%
0,5%
1,2%
0,6%
-0,7%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
-0,2%
0,7%
0,8%
0,7%
-0,3%
0,9%
1%
0,9%
0,2%
0,5%
0,7%
0,4%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,4%
0,2%
0,2%
0,1%
0,2%
0,1%
0,2%
0,4%
0,3%
-0,2%
0,3%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
0,1%
-0,2%
0,1%
-0,1%
-0,3%
-0,1%
0,2%
0%
-0,3%
0%
1,3%
1,1%
-1,3%
1,1%
0,3%
0,4%
0,8%
0,4%
0,2%
0,4%
0,2%
0,3%
0,2%
0,2%
0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,3%
0,1%
-0,2%
0,1%
0,3%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,3%
0,1%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,3%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,3%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,4%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,1%
0,4%
0,3%
0,3%
0,1%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,4%
0,4%
-0,2%
0,4%
0,4%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,1%
0,4%
0,3%
0,2%
0,1%
0,3%
0,4%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,5%
0,5%
-0,2%
0,5%
0,4%
0,4%
0,1%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,5%
0,5%
-0,2%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,6%
0,6%
0,4%
0,4%
0,2%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,5%
0,3%
-0,2%
0,3%
0,5%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,5%
0,7%
-0,3%
0,7%
0,5%
0,5%
0,2%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,1%
0,4%
0,4%
0,4%
0,4%
0,5%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,4%
0,2%
0,2%
0,5%
0,4%
-0,3%
0,4%
0,5%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,4%
0,4%
0,1%
0,4%
0,6%
0,6%
-0,2%
0,6%
0,5%
0,5%
0,1%
0,5%
0,5%
0,5%
0,5%
0,6%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,6%
0,7%
-0,2%
0,7%
0,6%
0,7%
0,1%
0,8%
0,51%
0,6%
0,29%
0,6%
0,5%
0,6%
0,1%
0,6%
0,5%
0,4%
0,1%
0,4%
0,5%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,5%
0,3%
0,3%
0,5%
0,5%
-0,2%