Germany EUR

Germany ZEW Current Conditions

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-5
Thật sự:
-82
Dự báo: -77
Previous/Revision:
-81,2
Period: May

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: -81
Period: Jun
What Does It Measure?
Chỉ số Điều kiện Hiện tại ZEW đo lường đánh giá về tình hình kinh tế hiện tại ở Đức, phản ánh ý kiến của các nhà đầu tư và nhà phân tích tổ chức. Nó chủ yếu tập trung vào hiệu suất kinh tế hiện tại và cảm nhận về nền kinh tế trong khi đánh giá các thành phần như sản xuất, việc làm và hoạt động kinh doanh tổng thể.
Frequency
Báo cáo Điều kiện Hiện tại ZEW được công bố hàng tháng, thường vào thứ Ba thứ hai của mỗi tháng, và có thể đưa ra những ước tính sơ bộ có thể bị sửa đổi.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi Chỉ số Điều kiện Hiện tại ZEW vì nó hoạt động như một thước đo cho cảm nhận kinh tế, ảnh hưởng đến quan điểm của thị trường về sức khỏe của nền kinh tế Đức. Kết quả mạnh hơn dự kiến có thể dẫn đến xu hướng tăng cho đồng euro (EUR) và cổ phiếu của Đức, trong khi các chỉ số yếu hơn có thể gây ra tâm lý giảm.
What Is It Derived From?
Chỉ số Điều kiện Hiện tại ZEW được lấy từ một cuộc khảo sát khoảng 350 chuyên gia thị trường tài chính đánh giá môi trường kinh tế hiện tại. Chỉ số này được tính toán bằng phương pháp chỉ số khuếch tán, trong đó các phản hồi cho thấy tình hình kinh tế hiện tại được đánh giá là tốt hơn, kém hơn hoặc không thay đổi so với thời kỳ trước.
Description
Các báo cáo sơ bộ phản ánh các ước tính sớm dựa trên các phản hồi ban đầu từ cuộc khảo sát, trong khi các báo cáo cuối cùng cung cấp một bức tranh chính xác hơn về cảm nhận kinh tế sau khi phân tích thêm. Chỉ số thường báo cáo các thay đổi trong kỳ vọng thay vì giá trị tuyệt đối, tập trung vào những cải thiện hoặc suy giảm trong các điều kiện được đánh giá.
Additional Notes
Chỉ số này phục vụ như một chỉ báo kinh tế dẫn đầu cụ thể cho Đức và thường được phân tích cùng với chỉ số Cảm nhận Kinh tế ZEW. Nó có mối tương quan chặt chẽ với các xu hướng kinh tế rộng hơn và có thể phục vụ như một tín hiệu sớm về những thay đổi tiềm năng trong hiệu suất kinh tế ở cả Châu Âu và thị trường toàn cầu.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tăng giá cho EUR, Tăng giá cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
-82
-77
-81,2
-5
-81,2
-86,8
-87,6
5,6
-87,6
-80,5
-88,5
-7,1
-88,5
-90
-90,4
1,5
-90,4
-93
-93,1
2,6
-93,1
-93
-91,4
-0,1
-91,4
-85,9
-86,9
-5,5
-86,9
-84,5
-84,5
-2,4
-84,5
-80
-77,3
-4,5
-77,3
-70
-68,9
-7,3
-68,9
-74,3
-73,8
5,4
-73,8
-65
-72,3
-8,8
-72,3
-75,8
-79,2
3,5
-79,2
-79
-80,5
-0,2
-80,5
-82
-81,7
1,5
-81,7
-79
-77,3
-2,7
-77,3
-77
-77,1
-0,3
-77,1
-76
-79,8
-1,1
-79,8
-76,9
-79,9
-2,9
-79,9
-80,8
-79,4
0,9
-79,4
-75
-71,3
-4,4
-71,3
-63
-59,5
-8,3
-59,5
-60
-56,5
0,5
-56,5
-40
-34,8
-16,5
-34,8
-37
-32,5
2,2
-32,5
-40
-46,5
7,5
-46,5
-44,3
-45,1
-2,2
-45,1
-50,5
-58,6
5,4
-58,6
-58
-61,4
-0,6
-61,4
-57
-64,5
-4,4
-64,5
-68,4
-72,2
3,9
-72,2
-68
-60,5
-4,2
-60,5
-52,2
-47,6
-8,3
-47,6
-48
-45,8
0,4
-45,8
-34,5
-27,6
-11,3
-27,6
-31
-36,5
3,4
-36,5
-35
-30,8
-1,5
-30,8
-35
-21,4
4,2
-21,4
-22,5
-8,1
1,1
-8,1
-6
-10,2
-2,1
-10,2
-8,5
-7,4
-1,7
-7,4
5
12,5
-12,4
12,5
18
21,6
-5,5
21,6
28,5
31,9
-6,9
31,9
34
29,3
-2,1
29,3
30
21,9
-0,7
21,9
5
-9,1
16,9
-9,1
-27,8
-40,1
18,7
-40,1
-41,3
-48,8
1,2
-48,8
-53
-61
4,2
-61
-62
-67,2
1
-67,2
-67
-66,4
-0,2
-66,4
-68,5
-66,5
2,1
-66,5
-66
-64,3
-0,5
-64,3
-65
-59,5
0,7
-59,5
-60
-66,2
0,5
-66,2
-72
-81,3
5,8
-81,3
-68,8
-80,9
-12,5
-80,9
-65
-83,1
-15,9
-83,1
-84
-93,5
0,9
-93,5
-88
-91,5
-5,5
-91,5
-77,5
-43,1
-14
-43,1
-30
-15,7
-13,1
-15,7
-10,3
-9,5
-5,4
-9,5
-13,5
-19,9
4
-19,9
-22,3
-24,7
2,4
-24,7
-22
-25,3
-2,7
-25,3
-26
-19,9
0,7
-19,9
-15
-13,5
-4,9
-13,5
-7
-1,1
-6,5
-1,1
5
7,8
-6,1
7,8
6
8,2
1,8
8,2
6
5,5
2,2
5,5
8
11,1
-2,5
11,1
11,7
15
-0,6
15
23
27,6
-8
27,6
43,5
45,3
-15,9
45,3
55,8
58,2
-10,5
58,2
65
70,1
-6,8
70,1
74,5
76
-4,4
76
72
72,6
4
72,6
72,3
72,4
0,3
72,4
78,2
80,6
-5,8
80,6
85
87,4
-4,4
87,4
86,2
87,9
1,2
87,9
88
90,7
-0,1
90,7
90
92,3
0,7
92,3
93,4
95,2
-1,1
95,2
89,8
89,3
5,4
89,3
88,5
88,8
0,8
88,8
88
87
0,8
87
89
87,9
-2
87,9
86,6
86,7
1,3
86,7
85,5
86,4
1,2
86,4
88
88
-1,6
88
85
83,9
3
83,9
81,5
80,1
2,4
80,1
77,7
77,3
2,4
77,3
78
76,4
-0,7
76,4
77,2
77,3
-0,8
77,3
65
63,5
12,3
63,5
59,1
58,8
4,4
58,8
61,5
59,5
-2,7
59,5
55,5
55,1
4
55,1
56
57,6
-0,9
57,6
50
49,8
7,6
49,8
52
54,5
-2,2
54,5
53
53,1
1,5
53,1
48,9
47,7
4,2
47,7
50,6
50,7
-2,9
50,7
53
52,3
-2,3
52,3
55,5
59,7
-3,2
59,7
54
55
5,7
55
54,2
54,4
0,8
54,4
55
55,2
-0,6
55,2
64,7
67,5
-9,5
67,5
64
65,7
3,5
65,7
64,3
63,9
1,4
63,9
60
62,9
3,9
62,9
63
65,7
-0,1
65,7
69,5
70,2
-3,8