Italy EUR

Italy Unemployment Rate

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
6%
Dự báo: 6%
Previous/Revision:
5,9%
Period: Mar

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 6,1%
Period: Apr
What Does It Measure?
Tỷ lệ thất nghiệp đo lường tỷ lệ phần trăm của tổng lực lượng lao động đang thất nghiệp nhưng tích cực tìm kiếm việc làm ở Italy. Nó chủ yếu tập trung vào tình hình thị trường lao động, đánh giá sự sẵn có của công việc và cơ hội kinh tế cho người lao động, cùng với các chỉ số chính như tăng trưởng việc làm, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động và hoạt động kinh tế.
Frequency
Tỷ lệ thất nghiệp thường được công bố hàng tháng, với dữ liệu thường đại diện cho các số liệu quá khứ đã được điều chỉnh hoặc ước tính mới nhất; nó thường được công bố trong tuần đầu tiên của tháng sau.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ tỷ lệ thất nghiệp vì nó đóng vai trò là một chỉ báo quan trọng về sức khỏe kinh tế, ảnh hưởng đến kỳ vọng xung quanh chi tiêu tiêu dùng và tổng trưởng kinh tế. Một tỷ lệ thất nghiệp giảm thường được coi là tín hiệu tích cực cho thị trường chứng khoán và có thể củng cố niềm tin vào đồng tiền quốc gia, trong khi một sự gia tăng có thể khiến mọi người lo ngại về sự trì trệ hoặc suy thoái kinh tế.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ thất nghiệp được tính toán dựa trên các cuộc khảo sát lực lượng lao động do các cơ quan thống kê quốc gia thực hiện, thường bao gồm một mẫu đại diện của các hộ gia đình trên toàn Italy. Việc tính toán liên quan đến việc đánh giá số lượng người thất nghiệp đang tích cực tìm việc so với tổng lực lượng lao động, sử dụng các hướng dẫn và phương pháp phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.
Description
Các số liệu thất nghiệp sơ bộ có thể được dựa trên ước tính khảo sát sớm và có thể chịu điều chỉnh, trong khi các báo cáo cuối cùng cung cấp một bức tranh chính xác hơn về thị trường lao động nhưng được công bố sau đó. Các so sánh theo tháng hoặc theo năm cũng có thể được bao gồm để làm nổi bật những biến động ngắn hạn hoặc xu hướng dài hạn, với các nhà giao dịch đặc biệt chú trọng đến sự thay đổi theo năm để đánh giá các điều kiện kinh tế cơ cấu.
Additional Notes
Tỷ lệ thất nghiệp thường được coi là một chỉ số kinh tế trễ, phản ánh các điều kiện kinh tế sau khi các thay đổi đã xảy ra. Nó có liên quan chặt chẽ đến các chỉ số khác, như tỷ lệ tăng trưởng GDP và chỉ số niềm tin tiêu dùng, mang lại cái nhìn tổng quan về bức tranh kinh tế rộng lớn hơn trong Italy và tác động của nó đến các thị trường khu vực hoặc toàn cầu.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tích cực cho chứng khoán. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tiêu cực cho chứng khoán. Một giọng điệu xu hướng ôn hòa: Tín hiệu giảm lãi suất hoặc hỗ trợ kinh tế, thường tốt cho EUR nhưng xấu cho chứng khoán do có thể làm giảm lợi nhuận trong tương lai.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
6%
6%
5,9%
5,9%
6,3%
6,2%
-0,4%
6,3%
6,2%
6,4%
0,1%
6,2%
5,7%
5,7%
0,5%
5,7%
6%
5,8%
-0,3%
5,8%
6,1%
6%
-0,3%
6,1%
6,2%
6,1%
-0,1%
6,2%
6,6%
6,4%
-0,4%
6,5%
7%
6,9%
-0,5%
7%
6,8%
6,9%
0,2%
6,8%
6,9%
6,8%
-0,1%
6,9%
7,2%
7,2%
-0,3%
7,2%
7,5%
7,4%
-0,3%
7,5%
7,2%
7,3%
0,3%
7,2%
7,2%
7,2%
7,2%
7,6%
7,4%
-0,4%
7,5%
7,9%
7,7%
-0,4%
7,8%
7,5%
7,6%
0,3%
7,4%
7,4%
7,3%
7,3%
7,7%
7,5%
-0,4%
7,6%
7,4%
7,5%
0,2%
7,4%
7,7%
7,5%
-0,3%
7,6%
7,9%
7,8%
-0,3%
7,8%
7,8%
7,9%
7,8%
8%
7,9%
-0,2%
8%
8%
8%
7,9%
7,8%
7,8%
0,1%
7,8%
7,8%
7,8%
7,8%
7,8%
7,9%
7,8%
8%
7,9%
-0,2%
7,9%
7,8%
7,9%
0,1%
7,8%
7,9%
7,9%
-0,1%
7,9%
8,1%
8%
-0,2%
8,1%
8,1%
8,2%
8,1%
8,4%
8,3%
-0,3%
8,4%
8,3%
8,4%
0,1%
8,3%
8,4%
8,5%
-0,1%
8,5%
8,7%
8,6%
-0,2%
8,8%
9%
9%
-0,2%
9%
9,2%
9,1%
-0,2%
9,2%
9,3%
9,4%
-0,1%
9,4%
9,1%
9,2%
0,3%
9,2%
9,2%
9,3%
9,3%
9,2%
9,3%
0,1%
9,3%
9,7%
9,4%
-0,4%
9,7%
10,4%
10,2%
-0,7%
10,5%
10,8%
10,7%
-0,3%
10,7%
10,1%
10,4%
0,6%
10,1%
10,3%
10,2%
-0,2%
10,3%
9,1%
9,8%
1,2%
10,2%
9%
10,3%
1,2%
9%
8,8%
8,8%
0,2%
8,9%
10,2%
9,5%
-1,3%
9,8%
9,9%
9,7%
-0,1%
9,6%
10,1%
9,7%
-0,5%
9,7%
10,1%
9,8%
-0,4%
9,7%
9,1%
9,3%
0,6%
8,8%
8,6%
8,3%
0,2%
7,8%
7,7%
6,6%
0,1%
6,3%
9,5%
8%
-3,2%
8,4%
10,5%
9,3%
-2,1%
9,7%
10%
9,8%
-0,3%
9,8%
9,8%
9,8%
9,8%
9,7%
9,8%
0,1%
9,7%
9,8%
9,7%
-0,1%
9,7%
9,8%
9,9%
-0,1%
9,9%
9,6%
9,6%
0,3%
9,5%
9,9%
9,8%
-0,4%
9,9%
9,6%
9,8%
0,3%
9,7%
10%
9,8%
-0,3%
9,9%
10,3%
10,1%
-0,4%
10,2%
10,3%
10,2%
-0,1%
10,2%
10,7%
10,5%
-0,5%
10,7%
10,5%
10,5%
0,2%
10,5%
10,4%
10,4%
0,1%
10,3%
10,6%
10,5%
-0,3%
10,5%
10,1%
10,6%
0,4%
10,6%
10,1%
10,3%
0,5%
10,1%
9,9%
9,8%
0,2%
9,7%
10,5%
10,2%
-0,8%
10,4%
10,8%
10,8%
-0,4%
10,9%
10,8%
10,7%
0,1%
10,7%
11,1%
11%
-0,4%
11,2%
10,9%
11,1%
0,3%
11%
10,9%
11%
0,1%
10,9%
11%
11,1%
-0,1%
11,1%
10,8%
10,9%
0,3%
10,8%
10,9%
10,9%
-0,1%
11%
11%
11,1%
11,1%
11,1%
11,1%
11,1%
11,1%
11,1%
11,2%
11,2%
11,3%
11,3%
11,1%
11,2%
0,2%
11,1%
11,3%
11,3%
-0,2%
11,3%
11%
11,2%
0,3%
11,1%
11,6%
11,5%
-0,5%
11,7%
11,5%
11,5%
0,2%
11,5%
11,9%
11,8%
-0,4%
11,9%
12%
11,9%
-0,1%
12%
11,8%
12%
0,2%
11,9%
11,6%
11,8%
0,3%
11,6%
11,6%
11,7%
11,7%
11,4%
11,5%
0,3%
11,4%
11,4%
11,4%
11,4%
11,6%
11,6%
-0,2%
11,6%
11,4%
11,5%
0,2%
11,5%
11,6%
11,6%
-0,1%
11,7%
11,4%
11,5%
0,3%
11,4%
11,7%
11,6%
-0,3%
11,7%
11,5%
11,6%
0,2%
11,5%
11,4%
11,6%
0,1%
11,4%
11,2%
11,4%
0,2%
11,3%
11,5%
11,5%
-0,2%
11,5%
11,7%
11,5%
-0,2%
11,8%
11,9%
11,9%
-0,1%
11,9%
11,9%
12%
12%
12,6%
12,5%
-0,6%
12,7%
12,3%
12,5%
0,4%
12,4%
12,3%
12,4%
0,1%
12,4%
12,8%
12,6%
-0,4%