Switzerland CHF

Switzerland Unemployment Rate

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Big Surprise:
-0,1%
| CHF
Thật sự:
2,8%
Dự báo: 2,9%
Previous/Revision:
2,9%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 2,8%
Period: May
Điều Nó Đo Lường?
Tỷ lệ thất nghiệp ở Thụy Sĩ đo lường tỷ lệ phần trăm của lực lượng lao động đang thất nghiệp và tích cực tìm kiếm việc làm, cung cấp cái nhìn về tình hình việc làm tổng thể và sức khỏe kinh tế của đất nước. Nó tập trung chủ yếu vào mức độ việc làm, năng suất kinh tế và động lực thị trường lao động, với các chỉ số chính bao gồm tổng số người thất nghiệp và dân số trong độ tuổi lao động.
Tần Suất
Tỷ lệ thất nghiệp được công bố hàng tháng, thường vào ngày làm việc cuối cùng của tháng dưới dạng ước tính sơ bộ có thể được điều chỉnh sau đó.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi tỷ lệ thất nghiệp một cách chặt chẽ vì đây là một chỉ báo quan trọng về sức khỏe kinh tế, ảnh hưởng đến thị trường tài chính, bao gồm franc Thụy Sĩ (CHF), cổ phiếu và trái phiếu. Một tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn mong đợi có thể báo hiệu một nền kinh tế đang mạnh lên, điều này có thể dẫn đến tâm lý lạc quan trên thị trường tài chính, trong khi tỷ lệ cao hơn mong đợi có thể có tác động tiêu cực.
Nó Được Rút Ra Từ?
Tỷ lệ thất nghiệp được rút ra từ dữ liệu thu thập thông qua các cuộc khảo sát từ các hộ gia đình và doanh nghiệp, sử dụng các phản hồi mẫu từ những người đã có việc làm và những người thất nghiệp. Điều này thường được phân tích liên quan đến số lượng vị trí tuyển dụng, với các phương pháp quản lý phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo độ chính xác và nhất quán.
Mô Tả
Tỷ lệ thất nghiệp cung cấp một cái nhìn quan trọng về môi trường kinh tế và điều kiện thị trường lao động ở Thụy Sĩ. Nó thường được báo cáo dưới dạng tỷ lệ phần trăm của tổng lực lượng lao động, so sánh những người không có việc làm và đang tìm kiếm việc làm với lực lượng lao động, và thường được đặt trong bối cảnh với các xu hướng lịch sử để đánh giá hiệu suất và sự phục hồi kinh tế.
Ghi Chú Bổ Sung
Chỉ báo này phục vụ như một chỉ số kinh tế trễ, thường phản ánh các xu hướng lịch sử trong thị trường lao động thay vì dự đoán các biến động tương lai. Nó thường được so sánh với các tỷ lệ thất nghiệp toàn cầu và các chỉ số thị trường lao động khu vực khác để đánh giá sức mạnh kinh tế tương đối và động lực lao động.
Tăng Giá Hay Giảm Giá Đối Với Tiền Tệ Và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Giảm giá cho CHF, Giảm giá cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tăng giá cho CHF, Tăng giá cho Cổ phiếu. Một giọng điệu ôn hòa chỉ ra lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế thường là tốt cho CHF nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
2,8%
2,9%
2,9%
-0,1%
2,9%
3,2%
2,9%
-0,3%
2,9%
3%
3%
-0,1%
3%
2,9%
2,8%
0,1%
2,8%
2,6%
2,6%
0,2%
2,6%
2,5%
2,5%
0,1%
2,5%
2,5%
2,5%
2,5%
2,4%
2,4%
0,1%
2,4%
2,3%
2,3%
0,1%
2,3%
2,2%
2,3%
0,1%
2,3%
2,2%
2,3%
0,1%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,4%
2,4%
-0,1%
2,4%
2,6%
2,4%
-0,2%
2,4%
2,6%
2,5%
-0,2%
2,5%
2,4%
2,3%
0,1%
2,3%
2,2%
2,1%
0,1%
2,1%
2,1%
2%
2%
2,1%
2%
-0,1%
2%
2%
2%
2%
1,9%
1,9%
0,1%
1,9%
1,9%
1,9%
1,9%
1,8%
1,9%
0,1%
1,9%
1,9%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
2,1%
2,1%
2,2%
2,2%
-0,1%
2,2%
2,2%
2,1%
2,1%
2,1%
2%
2%
1,9%
1,9%
0,1%
1,9%
2%
1,9%
-0,1%
1,9%
2%
2%
-0,1%
2%
2%
2%
2%
2,1%
2%
-0,1%
2%
2%
2,1%
2,1%
2,1%
2,3%
2,3%
2,2%
2,4%
0,1%
2,4%
2,4%
2,5%
2,5%
2,5%
2,6%
2,6%
2,7%
2,6%
-0,1%
2,6%
2,5%
2,5%
0,1%
2,5%
2,6%
2,5%
-0,1%
2,5%
2,6%
2,6%
-0,1%
2,6%
2,7%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,8%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,8%
2,8%
2,8%
2,9%
3,1%
-0,1%
3,1%
3,4%
3,3%
-0,3%
3,3%
3,3%
3,4%
3,4%
3,6%
3,6%
-0,2%
3,6%
3,8%
3,7%
-0,2%
3,7%
3,6%
3,5%
0,1%
3,5%
3,4%
3,3%
0,1%
3,3%
3,3%
3,2%
3,2%
3,3%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,3%
3,3%
-0,1%
3,3%
3,3%
3,2%
3,2%
3,4%
3,2%
-0,2%
3,2%
3,4%
3,4%
-0,2%
3,4%
3,5%
3,3%
-0,1%
3,3%
3,3%
2,9%
2,9%
2,8%
2,5%
0,1%
2,5%
2,6%
2,6%
-0,1%
2,6%
2,6%
2,5%
2,5%
2,4%
2,3%
0,1%
2,3%
2,3%
2,2%
2,2%
2,2%
2,1%
2,1%
2,2%
2,1%
-0,1%
2,1%
2,2%
2,1%
-0,1%
2,1%
2,1%
2,1%
2,1%
2,2%
2,3%
-0,1%
2,3%
2,3%
2,4%
2,4%
2,3%
2,5%
0,1%
2,5%
2,5%
2,7%
2,7%
2,7%
2,8%
2,8%
2,4%
2,7%
0,4%
2,7%
2,5%
2,5%
0,2%
2,5%
2,5%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,5%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,9%
2,9%
-0,2%
2,9%
3%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,4%
3,3%
-0,2%
3,3%
3,4%
3,3%
-0,1%
3,3%
3,1%
3,1%
0,2%
3,1%
3,1%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3,1%
3,1%
3,1%
3,3%
3,3%
3,3%
3,4%
3,4%
3,4%
3,6%
3,6%
3,6%
3,7%
3,7%
3,6%
3,5%
0,1%
3,5%
3,3%
3,3%
0,2%
3,3%
3,2%
3,2%
0,1%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,1%
3,1%
0,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,3%
3,2%
-0,2%
3,3%
3,5%
3,5%
-0,2%
3,5%
3,5%
3,6%
3,6%
3,6%
3,7%
3,7%
3,8%
3,8%
-0,1%
3,8%
3,7%
3,7%
0,1%
3,7%
3,7%
3,4%
3,4%
3,3%
3,3%
0,1%
3,3%
3,3%
3,2%
3,2%
3,3%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,1%
3,1%
0,1%
3,1%
3%
3,1%
0,1%
3,1%
3,3%
3,2%
-0,2%
3,2%
3,3%
3,3%
-0,1%
3,3%
3,3%
3,4%