Spain EUR

Spain GDP Growth Rate YoY Flash

Va chạm:
Cao

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,4%
| EUR
Thật sự:
2,8%
Dự báo: 3,2%
Previous/Revision:
3,3%
Period: Q1

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: Q2
What Does It Measure?
Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm của Tây Ban Nha đo lường sự thay đổi phần trăm hàng năm trong tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Tây Ban Nha, cho thấy sự tăng trưởng hoặc suy giảm kinh tế của đất nước trong một khoảng thời gian một năm. Nó chủ yếu tập trung vào hoạt động kinh tế tổng thể, đánh giá sản xuất, tiêu dùng, đầu tư và xuất khẩu ròng là các yếu tố chính của nền kinh tế.
Frequency
Sự kiện này được phát hành hàng quý, với ước tính sơ bộ thường được công bố trong vòng 30 ngày sau khi kết thúc quý, phục vụ như một con số sơ bộ có thể được điều chỉnh trong các báo cáo tiếp theo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch rất chú ý đến Tỷ lệ Tăng trưởng GDP hàng năm của Tây Ban Nha vì nó đóng vai trò là một chỉ số quan trọng về sức khỏe kinh tế, ảnh hưởng đến các quyết định chính sách tiền tệ và cảm xúc thị trường. Tăng trưởng tích cực hoặc cao hơn mong đợi thường có xu hướng tăng giá cho đồng euro (EUR) và cổ phiếu, trong khi kết quả yếu hơn mong đợi có thể có tác động tiêu cực cho cả hai.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ tăng trưởng GDP được lấy từ các tập hợp dữ liệu toàn diện phân tích tổng sản phẩm kinh tế từ nhiều lĩnh vực, bao gồm dịch vụ, công nghiệp và nông nghiệp, sử dụng dữ liệu tài khoản quốc gia từ các cơ quan thống kê chính phủ. Nó bao gồm các đóng góp từ tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và cán cân thương mại, cùng với các điều chỉnh cho lạm phát bằng cách sử dụng các yếu tố giá ngầm.
Description
Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm của Tây Ban Nha là một ước tính sơ bộ phản ánh hiệu suất kinh tế của đất nước trong năm qua. Chỉ số này giúp gauge quỹ đạo hoạt động kinh tế và thông báo cho các nhà đầu tư và nhà hoạch định chính sách về tình hình kinh tế hiện tại, thường phục vụ như một dấu hiệu cho các báo cáo GDP chi tiết hơn.
Additional Notes
Chỉ số này được coi là một tiêu chí kinh tế đồng thời, cung cấp cái nhìn sâu sắc về các điều kiện kinh tế hiện tại và phù hợp với các chỉ số chu kỳ kinh doanh. Nó có liên quan đến việc so sánh với các số liệu GDP khu vực từ khu vực Euro và các nền kinh tế lớn khác, tăng cường sự hiểu biết về các xu hướng kinh tế rộng lớn hơn.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Ghi chú thắt chặt: Tín hiệu về lãi suất cao hơn hoặc lo ngại về lạm phát, thường tốt cho EUR nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay nợ cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
2,8%
3,2%
3,3%
-0,4%
3,5%
3,2%
3,5%
0,3%
3,4%
3%
3,2%
0,4%
2,9%
1,5%
2,6%
1,4%
2,4%
1,9%
2,1%
0,5%
2%
1,5%
1,9%
0,5%
1,8%
1,6%
2%
0,2%
1,8%
2%
4,2%
-0,2%
3,8%
3%
2,9%
0,8%
2,7%
2,2%
4,8%
0,5%
3,8%
3,9%
6,8%
-0,1%
6,3%
5,5%
6,3%
0,8%
6,4%
6,5%
5,5%
-0,1%
5,2%
4,5%
3,4%
0,7%
2,7%
3,5%
17,5%
-0,8%
19,8%
19%
-4,2%
0,8%
-4,3%
-4,2%
-8,9%
-0,1%
-9,1%
-10,8%
-9%
1,7%
-8,7%
-12,2%
-21,5%
3,5%
-22,1%
-19,7%
-4,1%
-2,4%
-4,1%
-3,2%
1,8%
-0,9%
1,8%
1,7%
1,9%
0,1%
2%
1,9%
2%
0,1%
2,3%
2,3%
2,4%
2,4%
2,3%
2,3%
0,1%
2,4%
2,3%
2,4%
0,1%
2,5%
2,5%
2,5%
2,7%
2,7%
3%
2,9%
3%
3,1%
-0,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3%
3%
2,9%
3%
0,1%
3%
3%
3,2%
3,2%
3,1%
3,4%
0,1%
3,2%
3,1%
3,4%
0,1%
3,4%
3,2%
3,5%
0,2%
3,5%
3,5%
3,4%
3,4%
3,4%
3,1%
3,1%
3,1%
2,7%