Italy EUR

Italy Industrial Orders YoY

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
1,5%
Thật sự:
7%
Dự báo: 5,5%
Previous/Revision:
5%
Period: Dec
What Does It Measure?
Chỉ số Đơn đặt hàng Công nghiệp Ý YoY đo lường sự thay đổi trong mức độ đơn đặt hàng công nghiệp mới mà các nhà sản xuất tại Ý nhận được so với cùng tháng năm trước. Chỉ số này tập trung vào nhu cầu sản xuất và đóng vai trò là chỉ báo hàng đầu của hoạt động sản xuất, đánh giá các lĩnh vực quan trọng như nhu cầu trong nước và nước ngoài đối với hàng hóa.
Frequency
Việc công bố diễn ra hàng tháng và thường bao gồm các số liệu cuối cùng được công bố vào khoảng ngày làm việc thứ 8 của tháng tiếp theo.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch rất chú ý đến chỉ số Đơn đặt hàng Công nghiệp Ý YoY vì nó cung cấp thông tin về sức khỏe của khu vực sản xuất và hiệu suất kinh tế tổng thể. Các số liệu đơn đặt hàng công nghiệp mạnh hơn mong đợi có thể báo hiệu sự mở rộng kinh tế và dẫn đến tâm lý lạc quan trên thị trường tài chính, ảnh hưởng đến các đồng tiền như EUR và tác động đến giá cổ phiếu.
What Is It Derived From?
Chỉ số này được lấy từ một cuộc khảo sát các nhà sản xuất, bao gồm các doanh nghiệp lớn và nhỏ, thu thập dữ liệu về các đơn đặt hàng của họ cho hàng hóa. Phép đo sử dụng phương pháp chỉ số phân kỳ, trong đó số lượng người trả lời báo cáo về sự gia tăng đơn hàng được so sánh với số người báo cáo về sự giảm, cho phép tính toán sự thay đổi ròng trong đơn hàng.
Description
Các báo cáo sơ bộ dựa trên ước tính sớm của các đơn đặt hàng và có thể bị sửa đổi, trong khi các báo cáo cuối cùng phản ánh một số lượng chính xác hơn và được công bố sau đó. So sánh YoY giúp loại bỏ những biến động theo mùa, tiết lộ các xu hướng cơ bản trong nhu cầu đối với hàng hóa sản xuất của Ý trong một khoảng thời gian dài hơn.
Additional Notes
Chỉ số Đơn đặt hàng Công nghiệp Ý YoY đóng vai trò là một chỉ báo kinh tế hàng đầu, báo hiệu các mức độ sản xuất tiềm năng trong tương lai và động lực kinh tế tổng thể. Chỉ số này rất quan trọng đối với các nhà đầu tư và nhà phân tích vì nó có thể tương quan với các chỉ số liên quan như sản xuất công nghiệp và tăng trưởng GDP.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực đối với EUR, Tích cực đối với Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
7%
5,5%
5%
1,5%
5,3%
0,7%
1,2%
4,6%
1,2%
5%
3,3%
-3,8%
3,2%
8,5%
5,8%
-5,3%
6,1%
-5,7%
-7,2%
11,8%
-7,2%
-6,3%
-11,6%
-0,9%
-11,8%
-20%
-34,1%
8,2%
-34,7%
-32%
-48,6%
-2,7%
-49%
-42%
-26,6%
-7%
-26,6%
-13,9%
-2,5%
-12,7%
-2,6%
-1,9%
-1,8%
0,7%
5,7%
-2,5%
6%
-2%
-4,3%
8%
-4,3%
-2,4%
-1,6%
-1,9%
-1,5%
-3,4%
0,2%
1,9%
0,3%
-3,9%
-10,4%
4,2%
-10%
-2,6%
-0,8%
-7,4%
-1%
-2,6%
-4,9%
1,6%
-4,8%
-2,3%
-2,5%
-4,2%
-0,2%
1,7%
-0,2%
-4,1%
-3,8%
3,9%
-3,6%
-4,1%
-3,1%
0,5%
-2,9%
-0,2%
-0,6%
-2,7%
-1,2%
-4%
-4,7%
2,8%
-5,3%
2,3%
-2,2%
-7,6%
-2%
1,8%
2%
-1%
-0,9%
0,8%
0,9%
2,8%
2%
4,6%
2,8%
2%
4,9%
7,2%
6,4%
2,3%
2,6%
2,8%
3,4%
9,6%
9,6%
4,1%
6,9%
8,9%
8,9%
12,5%
12,5%
4,5%
4,5%
9,6%
12,2%
10,1%
10,1%
-1,8%
-1,8%
13,7%
13,7%
-0,4%
-2,2%
14,1%
-2,2%
7,6%
9,2%
-9,8%
9,2%
5,1%
7,8%
4,1%
7,8%
7,4%
8,6%
0,4%
8,6%
0,7%
-0,9%
7,9%
-0,9%
2%
0,1%
-2,9%
0,1%
-1,6%
-3,2%
1,7%
-3,2%
2,6%
2,6%
16,5%
15,9%
-11,8%
7,7%
-0,8%
-4,2%
8,5%
-11,8%
7,7%
-4,2%
1,2%
-11,3%
-5,4%
-11,3%
1,1%
0,1%
-12,4%
0,1%
1,2%
3,8%
-1,1%
3,8%
0,1%
0,1%
1,7%
1,5%
-1,6%
1,5%
2,1%
12,1%
-0,6%
12,1%
1,1%
2,2%
11%
2,2%
2,5%
-0,8%
-0,3%
-0,8%
5,3%
2,8%
-6,1%
2,1%
10,4%
11,2%
0,2%
-0,5%
11%
10,4%
11,2%