Japan JPY

Japan Construction Orders YoY

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
47,7%
Thật sự:
52,7%
Dự báo: 5%
Previous/Revision:
3,5%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: May
What Does It Measure?
Đơn đặt hàng xây dựng hàng năm của Nhật Bản đo lường sự thay đổi hàng năm về tỷ lệ phần trăm tổng giá trị của các đơn đặt hàng xây dựng được nhận bởi các nhà thầu trong suốt một năm, rõ ràng xác định xu hướng hoạt động xây dựng và các hoạt động xây dựng trong tương lai. Nó đánh giá các lĩnh vực chính như xây dựng nhà ở, xây dựng không nhà ở và lĩnh vực xây dựng công cộng, phục vụ như một chỉ số quốc gia phản ánh sức khỏe của ngành xây dựng và tâm lý kinh tế tổng thể.
Frequency
Báo cáo này thường được công bố hàng tháng, với các con số thường xuyên được điều chỉnh dựa trên dữ liệu cập nhật.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch theo dõi Đơn đặt hàng xây dựng YoY vì nó cung cấp những hiểu biết quan trọng về triển vọng kinh tế và xu hướng đầu tư cơ sở hạ tầng, ảnh hưởng đáng kể đến các thị trường tài chính. Kết quả tích cực thường chỉ ra tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ và có thể thúc đẩy đồng Yên Nhật và các cổ phiếu liên quan, trong khi các số đọc yếu hơn có thể gợi ý sự suy giảm, ảnh hưởng đến sự tự tin trong nền kinh tế và có thể dẫn đến tâm lý giá giảm trên thị trường.
What Is It Derived From?
Chỉ số này được lấy từ dữ liệu được thu thập trực tiếp từ các công ty xây dựng và các nhà thầu, tập trung vào tổng giá trị của các dự án xây dựng đã được đặt hàng, được báo cáo thông qua các khảo sát và hồ sơ hành chính. Phương pháp thường bao gồm việc tập hợp các giá trị hợp đồng cùng với trọng số cụ thể để đảm bảo một cái nhìn tổng quan đại diện về lĩnh vực xây dựng.
Description
Báo cáo Đơn đặt hàng xây dựng YoY phân biệt giữa ước tính sơ bộ và ước tính cuối cùng, trong đó dữ liệu sơ bộ là một ước lượng sớm có thể thay đổi dựa trên các báo cáo cập nhật của nhà thầu, và dữ liệu cuối cùng cung cấp một kết luận chính xác có thể phản ánh những thay đổi dựa trên các báo cáo của các nhà thầu. Chỉ số này áp dụng phương pháp báo cáo theo năm (YoY) để loại bỏ tính theo mùa và mô tả các xu hướng dài hạn, làm cho nó đặc biệt phù hợp để hiểu những thay đổi kéo dài trong thị trường xây dựng có thể chỉ ra tình hình kinh tế rộng hơn.
Additional Notes
Chỉ số này phục vụ như một chỉ số kinh tế dẫn đầu, cung cấp cái nhìn xa về hoạt động xây dựng trong tương lai và xu hướng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng, điều này có thể trực tiếp ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế. Nó thường tương quan với các chỉ số liên quan khác như tỷ lệ tăng trưởng GDP và sản lượng sản xuất, do đó cung cấp bối cảnh trong khung cảnh kinh tế rộng hơn, đặc biệt là để phản ứng với các chính sách tài khóa và kế hoạch cơ sở hạ tầng của chính phủ.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho JPY, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho JPY, Tiêu cực cho Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
52,7%
5%
3,5%
47,7%
3,5%
-9%
-3,3%
12,5%
-3,3%
15%
12,2%
-18,3%
12,2%
-2,6%
8,1%
14,8%
8,1%
5,5%
-10,2%
2,6%
-10,2%
44,6%
44,6%
5%
-21,3%
39,6%
-21,3%
10%
8,7%
-31,3%
8,7%
5,3%
62,8%
3,4%
62,8%
-5,9%
-19,7%
68,7%
-19,7%
6%
2,1%
-25,7%
2,1%
23%
26,4%
-20,9%
26,4%
-7%
31,4%
33,4%
31,4%
4,3%
-11%
27,1%
-11%
-11%
9,1%
9,1%
4%
0,4%
5,1%
0,4%
1,1%
33,6%
-0,7%
33,6%
5,6%
4,2%
28%
4,2%
1,1%
-3%
3,1%
-3%
-12%
-4,3%
9%
-4,3%
-3%
8,7%
-1,3%
8,7%
2,1%
8,6%
6,6%
8,6%
2%
4,2%
6,6%
4,2%
7%
16,2%
-2,8%
16,2%
3,7%
-4,1%
12,5%
-4,1%
10%
22,3%
-14,1%
22,3%
5,1%
-14%
17,2%
-14%
-2,2%
8,5%
-11,8%
8,5%
4%
-9,7%
4,5%
-9,7%
6%
7,9%
-15,7%
7,9%
9,5%
36,6%
-1,6%
36,6%
-3%
17,9%
39,6%
17,9%
1,1%
2,8%
16,8%
2,8%
11%
15,5%
-8,2%
15,5%
-5%
19,5%
20,5%
30,5%
35%
30,5%
-4,5%
30,5%
-2%
-21,2%
32,5%
-21,2%
-5%
-2,3%
-16,2%
-2,3%
8,1%
11%
-10,4%
11%
3,1%
4,8%
7,9%
4,8%
0,3%
11,6%
4,5%
0%
5,1%
2,1%
-5,1%
2,1%
2%
27,3%
0,1%
27,3%
1%
-2%
26,3%
-2%
-10%
-3,4%
8%
-3,4%
35%
32,3%
-38,4%
32,3%
4,9%
7,4%
27,4%
7,4%
2,5%
3,3%
4,9%
3,3%
15%
12,5%
-11,7%
12,5%
3,7%
2,5%
8,8%
2,5%
3,2%
14,1%
-0,7%
14,1%
-0,6%
-1,3%
14,7%
-1,3%
-7,6%
-4,7%
6,3%
-4,7%
2%
-0,1%
-6,7%
-0,1%
-9%
-10,6%
8,9%
-10,6%
16%
28,5%
-26,6%
28,5%
-12%
-22,9%
40,5%
-22,9%
-7%
-13,4%
-15,9%
-13,4%
-10%
-6,1%
-3,4%
-6,1%
-12,3%
-14,2%
6,2%
-14,2%
-16,3%
-14,3%
2,1%
-14,3%
-16,7%
0,7%
2,4%
0,7%
-12%
-17%
12,7%
17%
-6%
21,4%
23%
21,4%
-2%
-1,2%
23,4%
-1,2%
5,1%
6,4%
-6,3%
6,4%
-1,6%
-6,8%
8%
-6,8%
-25,9%
-25,9%
-2%
26,9%
-23,9%
26,9%
3,8%
-4,2%
23,1%
-4,2%
-4,4%
-16,9%
0,2%
-16,9%
15,1%
-19,9%
-32%
-19,9%
0,8%
66,1%
-20,7%
0%
2,5%
-3,4%
-2,5%
-3,4%
-4%
19,8%
0,6%
19,8%
0,4%
-3,7%
19,4%
-3,7%
2,2%
-10,7%
-5,9%
-10,7%
-4,6%
-16,5%
-6,1%
-16,5%
-1,4%
1%
-15,1%
1%
-2,3%
0,5%
3,3%
0,5%
-4%
-9,3%
4,5%
-9,3%
-2,23%
-6,5%
-7,07%
-6,5%
-1%
-18,7%
-5,5%
-18,7%
3,3%
4%
-22%
4%
-3%
-4%
7%
-4%
-5,4%
19,2%
1,4%
19,2%
1,7%
0,9%
17,5%
0,9%
1,3%
-8,1%
-0,4%
-8,1%
-1%
20,5%
-7,1%
20,5%
1,5%
6,7%
19%
6,7%
-9%
-11,6%
15,7%
-11,6%
4,3%
-10,6%
-15,9%
-10,6%
9%
14,9%
-19,6%
14,9%
-0,2%
2,3%
15,1%
2,3%
-0,3%
-0,5%
2,6%
-0,5%
5%
-0,2%
-5,5%
-0,2%
4,4%
1,1%
-4,6%
1,1%
3%
5,7%
-1,9%
5,7%
-2,1%
1,1%
7,8%
1,1%
4,6%
7,1%
-3,5%
7,1%
3,98%
-6%
3,12%
-6%
2,2%
15,2%
-8,2%
15,2%
5,1%
16,3%
10,1%
16,3%
3,25%
13,8%
13,05%
13,8%
3,2%
-10,9%
10,6%
-10,9%
2,81%
-2,4%
-13,71%
-2,4%
2,14%
34,5%
-4,54%
34,5%
-3,17%
-16,9%
37,67%
-16,9%
2,8%
19,8%
-19,7%
19,8%
-3,73%
-12,4%
23,53%
-12,4%
5,11%
-13,8%
-17,51%
-13,8%
3,09%
14,8%
-16,89%
14,8%
-2,1%
5,7%
16,9%
5,7%
-4,28%
-25,2%
9,98%
-25,2%
3,37%
6,7%
-28,57%
6,7%
3%
-15,6%
3,7%
-15,6%
-3,54%
-4%
-12,06%
-4%
8,45%
15,4%
-12,45%
15,4%
-2,3%
-7,4%
17,7%
-7,4%
1,91%
-12,1%
-9,31%
-12,1%
1,2%
10,8%
-13,3%