Italy EUR

Italy Inflation Rate MoM Final

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1%
Thật sự:
0,1%
Dự báo: 0,2%
Previous/Revision:
0,3%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 0%
Period: May
What Does It Measure?
Tỷ lệ lạm phát tháng của Ý đo lường sự thay đổi phần trăm hàng tháng trong chỉ số giá tiêu dùng (CPI), đánh giá tỷ lệ mà giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng hoặc giảm trong nền kinh tế Ý. Chỉ số này chủ yếu tập trung vào các áp lực lạm phát, phản ánh sự thay đổi trong chi phí sinh hoạt và sức mua, với các chỉ số phụ chính bao gồm lạm phát cơ bản, giá năng lượng và giá thực phẩm.
Frequency
Báo cáo kinh tế này được phát hành hàng tháng, với các số liệu cuối cùng thường được công bố vào khoảng ngày 15 của tháng cho dữ liệu của tháng trước.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch đặc biệt chú ý đến tỷ lệ lạm phát tháng của Ý vì nó ảnh hưởng đáng kể đến quyết định chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Châu Âu, điều này có thể dẫn đến sự biến động của euro (EUR) và ảnh hưởng đến trái phiếu chính phủ Ý và thị trường cổ phiếu. Một tỷ lệ lạm phát cao hơn mong đợi thường cho thấy sức mạnh kinh tế nhưng có thể dẫn đến việc tăng lãi suất, trong khi các chỉ số thấp hơn có thể báo hiệu sự yếu kém trong nền kinh tế và chính sách tiền tệ hỗ trợ.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ lạm phát được lấy từ chỉ số giá tiêu dùng (CPI), được tính toán bằng cách sử dụng khảo sát giá cả trên một giỏ hàng hóa và dịch vụ thường được mua. Chỉ số này được xây dựng từ dữ liệu thu thập từ nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế, với trọng số được phân bổ cho các mặt hàng khác nhau phản ánh tầm quan trọng của chúng trong thói quen chi tiêu của người tiêu dùng trung bình.
Description
Báo cáo cuối cùng về tỷ lệ lạm phát tháng của Ý cung cấp một đánh giá cuối cùng về những thay đổi tháng qua tháng trong lạm phát, tương phản với các ước tính sơ bộ có thể được điều chỉnh khi có thêm dữ liệu. Các nhà giao dịch dựa vào báo cáo cuối cùng này như một sự phản ánh chính xác hơn về các xu hướng lạm phát ảnh hưởng đến giá tiêu dùng, giúp thông báo cho quyết định giao dịch và dự đoán kinh tế của họ.
Additional Notes
Chỉ số này hoạt động như một chỉ số kinh tế hàng đầu, cung cấp cái nhìn về thói quen chi tiêu tương lai của người tiêu dùng và hoạt động kinh tế. So sánh với các chỉ số liên quan khác, chẳng hạn như tỷ lệ lạm phát toàn Liên minh Châu Âu, có thể cung cấp một bối cảnh rộng hơn để hiểu rõ hơn về điều kiện kinh tế của Ý trong khung cảnh khu vực.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tiêu cực cho cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tích cực cho cổ phiếu. Ghi chú hỗ trợ: Tín hiệu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế, thường là xấu cho EUR nhưng tốt cho cổ phiếu do chi phí vay thấp hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0,1%
0,2%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,4%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,6%
0,6%
0,6%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
0%
-0,1%
0%
0%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,4%
0,4%
0,5%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,2%
0%
-0,1%
0%
0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,2%
-0,5%
-0,5%
-0,4%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,4%
0%
-0,1%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0%
0%
0,3%
0,3%
0,3%
0,4%
0,4%
0,5%
-0,4%
-0,1%
-0,4%
-0,3%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,3%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,5%
0,5%
0,5%
3,4%
3,4%
3,5%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,8%
0,8%
0,8%
0,4%
0,4%
0,4%
1,2%
1,2%
1,2%
0,8%
0,8%
0,9%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,2%
1%
-0,3%
1%
1,2%
0,9%
-0,2%
0,9%
0,9%
1,6%
1,6%
1,6%
0,4%
0,4%
0,4%
0,6%
0,6%
0,7%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,6%
-0,2%
0,1%
-0,2%
-0,1%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,5%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,3%
0,1%
0,2%
0,1%
0,1%
0%
0%
0%
0,4%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,7%
0,7%
0,5%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
-0,7%
-0,7%
-0,6%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
-0,2%
-0,2%
0%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0%
-0,6%
-0,1%
-0,6%
-0,5%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,5%
0%
-0,1%
0%
0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
0%
-0,1%
0%
0,1%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,3%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
0%
-0,1%
0%
0%
-0,5%
-0,5%
-0,4%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,5%
0,4%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,4%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
0,3%
0,4%
0%
-0,1%
0%
0,1%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,4%
0,4%
-0,1%
0,4%
-0,1%
-0,2%
0,5%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
0,4%
0,4%
0,3%
0%
0,1%
0%
0%
0,4%
0,4%
0,3%
0,3%
0,1%
0,3%
0,2%
0,4%
0,1%
0,4%
0,4%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
0%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
-0,1%
-0,1%
0%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
0%
0%
0%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
0,2%
0,2%
0,2%
-0,4%
-0,4%
-0,3%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,3%
0,1%
-0,1%