Switzerland CHF

Switzerland Inflation Rate MoM

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
0,2%
Thật sự:
0%
Dự báo: -0,2%
Previous/Revision:
0,2%
Period: Jul

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: Aug
Thước Đo Gì?
Tỷ lệ lạm phát của Thụy Sĩ đo lường mức độ giá cả chung của hàng hóa và dịch vụ đang tăng, chỉ ra sức mua của đồng franc Thụy Sĩ. Chỉ số này tập trung chủ yếu vào chỉ số giá tiêu dùng, đánh giá sự thay đổi giá cả trên một rổ hàng hóa và dịch vụ, từ đó cung cấp những thông tin chi tiết về điều kiện kinh tế liên quan đến lạm phát.
Tần Suất
Tỷ lệ lạm phát được công bố hàng tháng và có thể được sửa đổi sau trong các báo cáo cuối cùng, thường được phát hành vào tuần thứ hai của tháng tiếp theo của khoảng thời gian được quan sát.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao tỷ lệ lạm phát vì nó ảnh hưởng lớn đến chính sách tiền tệ và có thể ảnh hưởng đến lãi suất, tác động đến các thị trường tài chính như tiền tệ, trái phiếu và cổ phiếu. Lạm phát cao hơn mong đợi có thể khiến Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ áp dụng chính sách diều hâu, làm tăng giá trị của đồng franc và ảnh hưởng tiêu cực đến định giá cổ phiếu, trong khi lạm phát thấp hơn có thể có tác động ngược lại.
Nó Được Tính Từ Đâu?
Tỷ lệ lạm phát được tính từ một cuộc khảo sát toàn diện về giá cả được thu thập từ các lĩnh vực khác nhau, bao gồm thực phẩm, nhà ở, giao thông và tiện ích, phản ánh những thay đổi trong hành vi tiêu dùng. Việc thu thập dữ liệu này sử dụng các phương pháp như Chỉ số Giá Tiêu Dùng, trong đó trọng số giá của các hàng hóa và dịch vụ khác nhau dựa trên tầm quan trọng của chúng trong chi tiêu của người tiêu dùng.
Mô Tả
Dữ liệu tỷ lệ lạm phát được trình bày dưới dạng so sánh Tháng trên Tháng (MoM), được chọn vì khả năng làm nổi bật sự thay đổi giá ngắn hạn và điều kiện kinh tế ngay lập tức. Phương pháp này cho phép các nhà giao dịch phát hiện ra những thay đổi đột ngột trong lạm phát, từ đó tạo thuận lợi cho việc ra quyết định kịp thời dựa trên các xu hướng hiện tại. Trong khi báo cáo Năm trên Năm (YoY) hữu ích cho các đánh giá dài hạn, dữ liệu MoM được ưa chuộng hơn để đo lường chính xác hơn về điều kiện kinh tế gần đây.
Lưu Ý Thêm
Tỷ lệ lạm phát của Thụy Sĩ đóng vai trò là chỉ báo kinh tế đồng hành, phản ánh khí hậu kinh tế hiện tại và ảnh hưởng đến các xu hướng kinh tế rộng hơn trong khu vực đồng euro. Các xu hướng của nó thường tương quan với tỷ lệ lạm phát toàn cầu, cung cấp bối cảnh cho sự điều chỉnh chính sách cả ở tầm khu vực và toàn cầu.
Tăng Hay Giảm cho Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Nếu tỷ lệ lạm phát được báo cáo cao hơn mong đợi: Tăng giá trị cho CHF, Giảm giá trị cho Cổ phiếu. Nếu được báo cáo thấp hơn mong đợi: Giảm giá trị cho CHF, Tăng giá trị cho Cổ phiếu. Một giọng điệu diều hâu: Tín hiệu về lãi suất cao hơn hoặc lo ngại về lạm phát, thường tốt cho CHF nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0%
0,1%
0,2%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,2%
0%
-0,2%
0%
0%
0,6%
0,6%
0,5%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
-0,3%
-0,1%
-0,3%
-0,1%
0%
-0,2%
0%
0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
0%
0%
0,1%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,4%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,1%
0%
0,2%
0%
0,3%
0,6%
-0,3%
0,6%
0,2%
0,2%
0,4%
0,2%
0,6%
0%
-0,4%
 
 
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
0%
0%
0,2%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,4%
0,7%
-0,2%
0,7%
0,4%
0,6%
0,3%
0,6%
0,4%
-0,2%
0,2%
-0,2%
-0,2%
0%
0%
0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
0,2%
0,3%
-0,4%
0,3%
0,2%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0,5%
0,1%
0,5%
0,3%
0,7%
0,2%
0,7%
0,3%
0,4%
0,4%
0,4%
0,3%
0,6%
0,1%
0,6%
0,5%
0,7%
0,1%
0,7%
0,3%
0,2%
0,4%
0,2%
0%
-0,1%
0,2%
-0,1%
-0,1%
0%
0%
-0,1%
0,3%
0,1%
0,3%
0,1%
0%
0,2%
0%
0,2%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,1%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
0,4%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,4%
0,1%
-0,2%
0,1%
0%
-0,1%
0,1%
-0,1%
0%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0%
-0,1%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,4%
0%
0,2%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0%
0,1%
-0,4%
-0,1%
-0,4%
-0,1%
0,1%
-0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
0%
0%
0%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
0%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,1%
0%
-0,2%
0%
-0,1%
-0,5%
0,1%
-0,5%
-0,3%
0%
-0,2%
0%
-0,1%
0,3%
0,1%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,2%
0,5%
0,5%
0,4%
0,4%
0,1%
0,4%
0,4%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,1%
-0,3%
-0,2%
-0,3%
-0,1%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,2%
0%
-0,1%
0%
0%
-0,2%
-0,2%
-0,3%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0,4%
0,1%
0,4%
0,3%
0,2%
0,1%
0,2%
0,3%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,2%
0,4%
0,2%
0,4%
0,2%
-0,1%
0,2%
-0,1%
-0,1%
0%
0%
-0,1%
-0,1%
0,1%
-0,1%
0,2%
0,1%
-0,3%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0%
0%
0%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,1%
-0,1%
0%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,1%
0,2%
0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,5%
0,5%
0,2%
0%
0,3%
0%
-0,1%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
0,3%
0,1%
-0,5%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,4%
-0,4%
0,5%
0,1%
-0,9%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,1%
0,3%
0,2%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
-0,1%
-0,4%
0,3%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,3%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
0,1%
-0,1%
0,1%
0%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,6%
-0,6%
-0,4%
0,1%
-0,2%
0,1%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
-0,2%
0,1%
-0,2%
0,1%
0,3%
-0,3%