France EUR

France Inflation Rate YoY Prel

Va chạm:
Cao
Source: INSEE, France

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,2%
| EUR
Thật sự:
0,7%
Dự báo: 0,9%
Previous/Revision:
0,8%
Period: May

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Period: Jun
What Does It Measure?
Tỷ lệ lạm phát năm của Pháp (YoY Prel) đo lường sự thay đổi phần trăm của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) trong năm qua, tập trung chủ yếu vào sự thay đổi giá của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng bởi các hộ gia đình. Nó đánh giá các lĩnh vực chính như chi phí sinh hoạt, sức mua và áp lực lạm phát trong nền kinh tế Pháp, với sự nhấn mạnh vào các chỉ báo như giá thực phẩm, chi phí năng lượng và chi phí nhà ở.
Frequency
Báo cáo này được công bố hàng tháng và thường phục vụ như một ước tính sơ bộ, cung cấp các số liệu lạm phát ban đầu trong nửa đầu tháng, thường vào ngày thứ hai hoặc thứ ba trong tuần làm việc.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch rất chú ý đến tỷ lệ lạm phát vì nó ảnh hưởng đáng kể đến các quyết định chính sách tiền tệ và dự báo kinh tế, làm ảnh hưởng đến thị trường tài chính, đặc biệt là các loại tiền tệ như Euro (EUR), cổ phiếu và trái phiếu. Các số liệu lạm phát cao hơn mong đợi có thể tạo điều kiện thuận lợi cho tiền tệ và cổ phiếu, vì chúng có thể dẫn đến chính sách tiền tệ chặt chẽ hơn, trong khi các số liệu thấp hơn có thể gây tâm trạng ảm đạm.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ lạm phát được xác định từ một cuộc khảo sát toàn diện về giá cả được thu thập qua nhiều lĩnh vực, sử dụng một giỏ hàng hóa và dịch vụ đại diện cho chi tiêu hộ gia đình điển hình ở Pháp. Dữ liệu này được thu thập thông qua các phương pháp thống kê mà tính đến sự thay đổi giá cả và các cơ chế trọng số để đảm bảo sự đại diện chính xác của hành vi tiêu dùng.
Description
Các báo cáo sơ bộ về lạm phát cung cấp các ước tính ban đầu dựa trên dữ liệu khảo sát có thể sẽ bị điều chỉnh, trong khi báo cáo cuối cùng cung cấp một cái nhìn chính xác hơn về bối cảnh lạm phát vào cuối tháng. Việc tập trung vào sự thay đổi năm so với năm loại bỏ các yếu tố mùa vụ, cho phép hiểu rõ hơn về các xu hướng lạm phát lâu dài.
Additional Notes
Chỉ số kinh tế này được coi là một thước đo đồng hành, vì nó phản ánh các điều kiện lạm phát hiện tại, và được quan sát chặt chẽ cùng với các chỉ số khác như tỷ lệ tăng trưởng GDP và tỷ lệ thất nghiệp. Là một yếu tố chính trong chính sách của ngân hàng trung ương, tỷ lệ lạm phát rất quan trọng trong việc định hướng quyết định lãi suất không chỉ ở Pháp mà còn trong bối cảnh Eurozone rộng lớn hơn.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Tông giọng diều hâu: Báo hiệu các lãi suất cao hơn hoặc lo ngại về lạm phát, thường tốt cho EUR nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay cao hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0,7%
0,9%
0,8%
-0,2%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
1%
0,8%
-0,2%
0,8%
1%
1,7%
-0,2%
1,4%
1,5%
1,3%
-0,1%
1,3%
1,5%
1,3%
-0,2%
1,3%
1,5%
1,2%
-0,2%
1,2%
1,1%
1,1%
0,1%
1,2%
1,6%
1,8%
-0,4%
1,9%
1,8%
2,3%
0,1%
2,3%
2,4%
2,2%
-0,1%
2,1%
2,5%
2,3%
-0,4%
2,2%
2,4%
2,2%
-0,2%
2,2%
2,1%
2,3%
0,1%
2,3%
2,6%
3%
-0,3%
2,9%
2,7%
3,1%
0,2%
3,1%
2,9%
3,7%
0,2%
3,7%
3,8%
3,5%
-0,1%
3,4%
3,7%
4%
-0,3%
4%
4%
4,9%
4,9%
5,1%
4,9%
-0,2%
4,8%
4,6%
4,3%
0,2%
4,3%
4,3%
4,5%
4,5%
4,6%
5,1%
-0,1%
5,1%
5,5%
5,9%
-0,4%
5,9%
5,7%
5,7%
0,2%
5,6%
5,5%
6,3%
0,1%
6,2%
6,1%
6%
0,1%
6%
6,1%
5,9%
-0,1%
5,9%
6,4%
6,2%
-0,5%
6,2%
6,2%
6,2%
6,2%
5,7%
5,6%
0,5%
5,6%
5,9%
5,9%
-0,3%
5,8%
6,1%
6,1%
-0,3%
6,1%
6%
5,8%
0,1%
5,8%
5,7%
5,2%
0,1%
5,2%
5%
4,8%
0,2%
4,8%
4,5%
4,5%
0,3%
4,5%
4,3%
3,6%
0,2%
3,6%
3,2%
2,9%
0,4%
2,9%
2,4%
2,8%
0,5%
2,8%
2,9%
2,8%
-0,1%
2,8%
2,6%
2,6%
0,2%
2,6%
2,5%
2,2%
0,1%
2,1%
2,2%
1,9%
-0,1%
1,9%
1,7%
1,2%
0,2%
1,2%
1%
1,5%
0,2%
1,5%
1,5%
1,4%
1,4%
1,4%
1,2%
1,3%
1,3%
1,1%
1,1%
1,1%
0,6%
0,4%
0,3%
0,6%
0,1%
0,6%
0,4%
0%
0,2%
0%
0,2%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,1%
0%
0,1%
0%
0,3%
0%
-0,3%
0,1%
0,3%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,3%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,3%
0,2%
0,5%
0,1%
-0,2%
0,4%
0,3%
0,2%
0,3%
0,3%
-0,1%
0,4%
0,1%
0,7%
0,3%
0,6%
0,9%
1,4%
-0,3%
1,4%
1,5%
1,5%
-0,1%
1,5%
1,3%
1,5%
0,2%
1,4%
1,2%
1%
0,2%
1%
0,9%
0,8%
0,1%
0,7%
1,1%
0,9%
-0,4%
0,9%
0,9%
1%
1,1%
1%
1,1%
0,1%
1,1%
1,4%
1,2%
-0,3%
1,2%
1,1%
0,9%
0,1%
1%
1,1%
1,3%
-0,1%
1,2%
1,2%
1,1%
1,1%
1,2%
1,3%
-0,1%
1,3%
1,6%
1,2%
-0,3%
1,2%
1,4%
1,6%
-0,2%
1,6%
1,8%
1,9%
-0,2%
1,9%
2,3%
2,2%
-0,4%
2,2%
2,1%
2,2%
0,1%
2,2%
2,2%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
1,9%
2%
0,4%
2,1%
1,8%
2%
0,3%
2%
1,5%
1,6%
0,5%
1,6%
1,7%
1,6%
-0,1%
1,5%
1,5%
1,2%
1,2%
1,5%
1,3%
-0,3%
1,4%
1,1%
1,2%
0,3%
1,2%
1,2%
1,2%
1,2%
1,3%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,1%
1%
1%
1,1%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,7%
0,6%
0,8%
0,1%
0,8%
1,3%
1,2%
-0,5%
1,2%
1,3%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,2%
1,2%
-0,1%
1,2%
1,7%
1,3%
-0,5%
1,4%
0,61%
0,6%
0,79%
0,6%
0,8%
0,5%
-0,2%
0,5%
0,6%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,5%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,3%
0,2%
0,1%
0,2%
0,3%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,3%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,2%
0,2%
-0,2%
-0,4%
-0,2%
0,19%
0,2%
-0,39%
0,2%
1,7%
0,2%
-1,5%