Italy EUR

Italy Inflation Rate YoY Final

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1%
Thật sự:
1,9%
Dự báo: 2%
Previous/Revision:
1,9%
Period: Apr

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 1,7%
Period: May
What Does It Measure?
Tỷ lệ lạm phát của Ý theo năm (YoY) đo lường sự thay đổi tỷ lệ phần trăm của mức giá đối với một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng mà các hộ gia đình tại Ý mua trong suốt năm qua. Nó chủ yếu tập trung vào lạm phát như một chỉ số kinh tế, kiểm tra các lĩnh vực chính như giá tiêu dùng, chi phí sinh hoạt và sức mua.
Frequency
Báo cáo này được công bố hàng tháng và đại diện cho các con số cuối cùng sau các ước tính sơ bộ, thường được công bố trong vài tuần sau khi kết thúc tháng được xem xét.
Why Do Traders Care?
Các nhà giao dịch coi tỷ lệ lạm phát của Ý là một chỉ báo quan trọng về sức khỏe kinh tế, vì nó ảnh hưởng đến chính sách tiền tệ, chi tiêu của người tiêu dùng và các quyết định đầu tư. Tỷ lệ lạm phát cao hơn mong đợi có thể dẫn đến tâm lý đi lên trên thị trường tiền tệ, trong khi các mức thấp hơn có thể kích hoạt các biến động đi xuống trên thị trường chứng khoán và trái phiếu.
What Is It Derived From?
Tỷ lệ lạm phát được tính toán từ Chỉ số Giá Tiêu dùng (CPI), được tính dựa trên một khảo sát về giá của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng cố định, được thu thập từ các nhà bán lẻ và nhà cung cấp dịch vụ khác nhau trên toàn bộ nước Ý. CPI xem xét sự thay đổi giá cả trong nhiều danh mục khác nhau, đảm bảo đánh giá toàn diện về các xu hướng lạm phát.
Description
Báo cáo cuối cùng về tỷ lệ lạm phát của Ý phục vụ như một phản ánh chính xác hơn về áp lực lạm phát mà nền kinh tế phải đối mặt, vì nó bao gồm các điều chỉnh từ dữ liệu sơ bộ dựa trên thông tin bổ sung và sự hoàn thiện. Thị trường tài chính có xu hướng phản ứng mạnh mẽ hơn với các con số sơ bộ do tính kịp thời của chúng, trong khi báo cáo cuối cùng giúp tinh chỉnh tâm lý vì nó đại diện cho sự đồng thuận của hoạt động kinh tế.
Additional Notes
Tỷ lệ lạm phát của Ý thường được coi là một chỉ số kinh tế đồng thời, phản ánh động lực giá hiện tại liên quan đến các xu hướng kinh tế rộng lớn hơn. Nó rất quan trọng để hiểu cách lạm phát ở Ý so sánh với các khu vực khác và các xu hướng toàn cầu, ảnh hưởng đến chính sách của Ngân hàng Trung ương Châu Âu và sức khỏe kinh tế khu vực.
Bullish or Bearish for Currency and Stocks
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho EUR, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho EUR, Tích cực cho Cổ phiếu. Giọng điệu dễ dãi: Báo hiệu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế, thường là xấu cho EUR nhưng tốt cho Cổ phiếu do chi phí vay rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
1,9%
2%
1,9%
-0,1%
1,9%
2%
1,6%
-0,1%
1,6%
1,7%
1,5%
-0,1%
1,5%
1,5%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,4%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
0,7%
0,7%
0,7%
1,1%
1,1%
1,1%
1,3%
1,3%
1,3%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,9%
1,2%
-0,1%
1,2%
1,3%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,6%
0,6%
0,6%
0,7%
0,7%
0,8%
1,7%
-0,1%
1,7%
1,8%
5,3%
-0,1%
5,3%
5,3%
5,4%
5,4%
5,5%
5,9%
-0,1%
5,9%
6%
6,4%
-0,1%
6,4%
6,4%
7,6%
7,6%
7,6%
8,2%
8,2%
8,3%
7,6%
-0,1%
7,6%
7,7%
9,1%
-0,1%
9,1%
9,2%
10%
-0,1%
10%
10,1%
11,6%
-0,1%
11,6%
11,6%
11,8%
11,8%
11,8%
11,8%
11,8%
11,9%
8,9%
-0,1%
8,9%
8,9%
8,4%
8,4%
8,4%
7,9%
7,9%
7,9%
8%
8%
8%
6,8%
6,8%
6,9%
6%
-0,1%
6%
6,2%
6,5%
-0,2%
6,5%
6,7%
5,7%
-0,2%
5,7%
5,7%
4,8%
4,8%
4,8%
3,9%
3,9%
3,9%
3,7%
3,7%
3,8%
3%
-0,1%
3%
2,9%
2,5%
0,1%
2,5%
2,6%
2%
-0,1%
2%
2,1%
1,9%
-0,1%
1,9%
1,8%
1,3%
0,1%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,1%
1,1%
1,1%
0,8%
0,8%
0,8%
0,6%
0,6%
0,6%
0,4%
0,4%
0,2%
-0,2%
0,2%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,6%
-0,6%
-0,5%
-0,5%
-0,1%
-0,5%
-0,5%
-0,4%
-0,4%
-0,3%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
0%
-0,1%
0%
0%
0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
0,3%
0,4%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,6%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,5%
0,2%
0,2%
0,4%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,3%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,4%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,5%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,5%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,8%
0,8%
-0,1%
0,8%
0,9%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,1%
1%
1%
1%
1%
1%
1,1%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
1,1%
1,1%
1,1%
1,6%
1,6%
1,7%
1,6%
-0,1%
1,6%
1,6%
1,4%
1,4%
1,5%
1,6%
-0,1%
1,6%
1,7%
1,6%
-0,1%
1,5%
1,4%
1,3%
0,1%
1,3%
0,8%
1%
0,5%
1%
1,1%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,5%
0,8%
0,8%
0,9%
0,5%
-0,1%
0,5%
0,6%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,8%
0,9%
0,1%
0,9%
1,7%
0,9%
-0,8%
0,9%
0,9%
1%
1%
1%
1,1%
1,1%
1,1%
1,2%
1,2%
1,2%
1,1%
1,1%
1,1%
1,2%
1,2%
1,2%
1,4%
1,4%
1,4%
1,9%
1,9%
1,8%
1,4%
0,1%
1,4%
1,4%
1,6%
1,6%
1,5%
1%
0,1%
1%
0,9%
0,5%
0,1%
0,5%
0,5%
0,1%
0,1%
0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
-0,4%
-0,4%
-0,4%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
-0,5%
-0,5%
-0,4%
-0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,2%
-0,3%
-0,3%
-0,3%
0,3%
0,3%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,3%
0,3%
0,3%
0,2%
0,2%
0,3%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
-0,1%
-0,1%